vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 47 lượt thi
195 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

45307

45308

45380

45038

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

                        a) x : 3 = 12 321

x = 4107

x = 417

x = 36963

x = 36663

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) x ×5 = 21250

x = 4250

x = 425

x = 525

x = 5250

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình sau:

Tính chu vi hình sau:               A      4cm              B  A.  6cm C.  10cm    2cm  B.  8cm D.  12cm       (ảnh 1)

6cm

8cm

10cm

12cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)

4340 kg

434 kg

217 kg

2170 kg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

444

434

424

414

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:

8100

800

1008

1800

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

18 cm

81 cm

36 cm

63 cm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 870549 đọc là:

Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.

Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

785432

784532

785342

785234

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

567899; 567898; 567897; 567896.

865742; 865842; 865942; 865043.

978653; 979653; 970653; 980653.

754219; 764219; 774219; 775219.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

Hàng nghìn, lớp nghìn.

Hàng trăm, lớp nghìn.

Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là

664300

606430

600634

600643

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

50000

500000

5000

500

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số có 6 chữ số lớn nhất là:

999999

666666

100000

900000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

7

10

8

9

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc số sau: 325600608

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

8 000

80 000

800 000

8 000 000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên liền số: 3004 là            

3003.

3033

3005

3014

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

10011.

10002

10021

10000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.                                                         

99997

9999

99999

100 001

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

40

50

60

69

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

6

7

8

9

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

6tạ 50kg = ? kg    

650kg

6500kg

6050kg

5060kg

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

36000kg = ? tấn

36 tấn

360 tấn

600 tấn

306 tấn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

124 kg

256 kg

124000 kg

60000 kg

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

3 kg 7g = ? g.

37 g

307 g

370 g

3007 g

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

6dag 5 g = ? g.

65 g

605 g

56 g

650 g

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

503g = ? …hg…g.    

50hg 3g

50hg 3g

500hg 3g

5hg 30g

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

90 bao

900 bao

30 bao

270 bao

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

14 phút = ? giây.

15 giây

20 giây

25 giây

30 giây

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2500 năm = ? thế kỷ.

25

500

250

50

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5 phút 40 giây = ? giây.

540

340

3040

405

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

XII

XIII

XIV

XV

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào ô trống là:

a)     47865 < 478165  

0

1

2

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)     26589 > 6589          

3

2

1

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c)     75687 = 756873

1

2

3

4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

  d) 297658 < 97658

0

1

2

3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy trong 15 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?

27 m

12 m

3888 m

270 m

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?

488089

489089

479089

489189.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?

417600 cây

509300 cây

733500 cây

743500 cây.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km.Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

700km

1700 km

3980 km

800 km.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:

360

180

120

12

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

3

21

11

31

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

98

18

49

22

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?

15 m

150 m

250 m

500m

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?

144 cm

142 cm

145 cm

146 cm

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

96 người

83 người

93 người

81 người.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

843319

942319

943219

943319

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 549 + x = 976.

x = 427

x = 327

x = 437

x = 337

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?

43800 xe đạp

70700 xe đạp

80700 xe đạp

50700 xe đạp

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29.

27

37

85

75

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.

 

42

262

282

272.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?

856

563

1419

293

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính:   a x b x c. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2.

96

50

72

32.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .

350

78

560

56

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?

259

931

1141

245

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754.

1551 lít

1651 lít

1615 lít

1515 lít.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.

1537 kg

1437 kg

1527 kg

1427 kg.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.

24 và 12

6 và 12

12 và 30

24 và 6.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

204 m và 368 m

532 m và 696 m

386 m và 523 m

368 mvà 532 m

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.

660 và 780

540 và 660

420 và 540

540 và 606

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

28 tuổi và 17 tuổi

39 tuổi và 28 tuổi

17 tuổi và 6 tuổi

39 tuổi và 17 tuổi

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

425 cây và 575 cây.

125 cây và 275 cây.

275 cây và 425 cây

275 cây và 575 cây

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

27kg và 37kg

2700kg và 3700kg

270kg và 370kg

4700kg và 3700kg

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.

175 và 220.

265 và 310

175 và 265

220 và 265

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nào sau đây là góc bẹt?

Góc O

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 1)

Góc M

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 2)

Góc N

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 3)

Góc P

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 4)

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác bên có mấy góc nhọn?                           

Tam giác bên có mấy góc nhọn?       (ảnh 1)

3

2

1

0

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:    

Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

Góc tù lớn hơn góc vuông.

Góc nhọn lớn hơn góc tù.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai cạnh nào vuông góc nhau: Hai cạnh nào vuông góc nhau: (ảnh 1)

BC vuông góc CD.

AB vuông góc AD.

AB vuông góc BC.

BC vuông góc AD

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?    

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?   A.   Cạnh MN song song với cạnh QP.    (ảnh 1)

Cạnh MN song song với cạnh QP.

Cạnh MN song song với cạnh NP.

Cạnh MN song song với cạnh MQ.

Cạnh MN song song với cạnh NQ.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 = ?

1690032

1700032

1690302

1700302

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x : 7 = 45692

319834

319744

319844

319484

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cen-ti-mét?

2502cm

2520cm

4500cm

2700cm

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp:  695 x 7 = 7 x …………?

4865

569

7

695

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?

78

708

7800

780

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?

20

5

7

4

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phép toán đúng:

50 = 10 x 7

167 = 16 x 7

5 x 80 = 40 x 10

25 x 30 = 35 x 15

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?

70000 đồng

35000 đồng

7000 đồng

3500 đồng

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:    x : 200 = 3460

x = 69200

x = 692000

x = 6920

x = 692

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?

3530

3125

5050

6050

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

a) 48 dm2  = …… cm2?

480 cm2

48 cm2

4800 cm2

408 cm2

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) 65000 cm2 = ……… dm2?

650 dm2

65dm2

6500dm2

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) 36 m2 = ……… cm2

36000 cm2

360000 cm2

3600 cm2

360 cm2

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2

5m2 9dm2

50m2 9dm2

50m2 90dm2

5m2 90dm2

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình sau:

Cho hai hình sau:   A.   Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. (ảnh 1)

Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.

Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.

Diện tích hai hình bằng nhau.

Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?

125 m2

1250 m2

50 m2

75 m2

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

  9 x 6 + 9 x 5 = (6 + 5) x ………?

6

5

9

99

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng.

112500 đồng

11250 đồng

22500 đồng

2250 đồng.

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?

408 lít

4080 lít

4008 lít

4800 lít

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

                     85 x 6 – 85 x 3 = (6-3) x ………?

3

6

85

255

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:     x : 98 = 76

x = 6764.

x = 1157

x = 7764

x = 6774

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?

110 trang.

704 trang.

740 trang.

604 trang.

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép nhân: 608 x 467 =?

284936

55056

283936

65056

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

8 hàng

12 hàng

14 hàng

16 hàng

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia:    97875 : 9 = ?

10875

1875

18075

1785

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển

3750 quyển

2500 quyển

5000 quyển

3000 quyển

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia:   9800 : 200 = ?

4900

409

49

490

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000

x = 64

x = 6400

x = 6040

x = 640

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?

500 m

50 m

475 m

4750 m

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

68503 chia cho 52 được số dư là:Cho

29

19

9

20

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:     5280 : x = 24

x = 126720

x = 12672

x = 220

x = 22

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế?

25000 đồng

64000 đồng

89000 đồng

96000 đồng

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước

130 lít

1300 lít

103 lít

1030 lít

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia:     3144 : 262 = ?

22

12

20

17

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:         56475 : x = 251

x = 252

x = 522

x = 225

x = 215

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?

3 lần

4 lần

5 lần

2 lần

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây chia hết cho 2

57460

63247

49325

47539

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào?

0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8

0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8

0 ; 2 ; 4; 6 ; 9

2 ; 7 ; 3; 6 ; 8

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Số chia hết cho 2 có số tận cùng là số 9.

Số chia hết cho 2 là số lẻ.

Số chia hết cho 2 là số chẵn.

Câu A và B đúng.

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây chia hết cho 5?

65478

79684

68326

4975

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?

0 ; 5

0 ; 7

5 ; 9

5 ; 4

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

5

0

4

7

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây chia hết cho 9.

66

1249

567

467

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.

                                                5 ..... 1

2

4

1

3

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.

Số chia hết cho 9 là số lẻ.

Cả câu B và C đều đúng.

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây không chia hết cho 9.

64746

43769

278964

53253

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây không chia hết cho 3.

4032

6780

2453

1005

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

6800

571

940

2685

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3.

                                                50....

1

2

0

3

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm.

a)      6 km2 = ……? m2

6000 m2

6000000 m2

60000 m2

600000 m2

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)   32 m2 25 dm2 = ………? dm2

32025 dm2

320025 dm2

3225 dm2

32250 dm2

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) 408 cm2 = ……… dm2 ………… cm2.

40dm2 8cm2

4 dm2 8 cm2

4dm2 80cm2

4 dm2 800 cm2

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) 4700 cm2 = ……… dm2.

470000 dm2

47000 dm2

470 dm2

47 dm2

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o.

Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.

Hình bình hành là hình có một cặp song song.

Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:

17m

30m

37m

13m

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. (ảnh 1)

Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi ABCD.

Diện tích hình chữ nhật MNPQ nhỏ hơn diện tích hình thoi ABCD.

Diện tích hình thoi ABCD nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật MNPQ.

Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình thoi ABCD.

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép chia sau dưới dạng phân số:    8 : 15

158

815

2315

1523

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:

Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau: (ảnh 1)

83

311

811

311

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng:

67> 1

53<1

157=1

66=1

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phân số bằng phân số 12 và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.

Chọn phân số bằng phân số  1/2 và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ. (ảnh 1)

1224

2412

1212

1312

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền phân số thích hợp vào ô trống.

Điền phân số thích hợp vào ô trống. (ảnh 1)

53

512

412

2012

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số sau: 6345

65

45

75

35

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây tối giản?

610

32

412

86

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây bằng phân số 47

1628

921

621

1521

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:    45 và 73

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 1)

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 2)

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 3)

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 4)

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết 35 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 1)

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 2)

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 3)

Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 4)

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 14;25;32

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 1)

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 2)

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 3)

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 4)

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ trống:97=21

27

9

3

7

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây bằng 2?

137

147

157

81

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 1)

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 2)

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 3)

Chọn câu trả lời đúng (ảnh 4)

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điền số thích hợp vào ô trống: 279>79

3

2

1

4

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số 940

320

25

28

310

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào trước câu trả lời đúng

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 1)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 2)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 3)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 4)

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép toán: 38+185=4

16440

15940

31940

21940

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 58 m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.

138m

134m

158m

94m

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính: 83-12-1=?

76

2

136

116

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

Tìm x biết (ảnh 1)

Tìm x biết (ảnh 2)

Tìm x biết (ảnh 3)  

Tìm x biết (ảnh 4)

Tìm x biết (ảnh 5)

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại nuôi gà, bán 54 số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được 12 số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?

74 tổng số gà

64 tổng số gà

34 tổng số gà

14 tổng số gà

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân: 114×715=?

1819

7719

1860

7760

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được 23 quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?

15m

35m

25m

50m

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 36 học sinh trong đó 59 số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá.

9 học sinh khá

14 học sinh khá

5 học sinh khá

20 học sinh khá.

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia: 75:32=?

1415

2110

107

217

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x , biết:  97: x=34

x=2728

x=2711

x=3621

x=2827

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh  của lớp?

10

32

23

13

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau.

Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song.

Hình thoi là hình có một góc bằng 450.

Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình thoi ABCD là: Diện tích hình thoi ABCD là:  (ảnh 1)

10 cm2

20 cm2

9 cm2

5 cm2

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?

15 mét

30 mét

64 mét

460 mét.

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau (ảnh 1)

Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.

Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.

Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.

Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4.

47

117

114

74

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?

3548

4835

3583

8335

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 25

45 và 81

18 và 45

18 và 81

18 và 54

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?

4m và 24m

4m và 20m

4m và 16m

5m và 15m

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?

60m và 3m

180m và 60m

40m và 20m

45m và 15m

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là 38

128 và 48

48 và 32

64 và 16

50 và 130

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.

28 tuổi và 5 tuổi.

35 tuổi và 7 tuổi.

21 tuổi và 7 tuổi.

25 tuổi và 5 tuổi.

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó

6 và 40

6 và 48

8 và 48

40 và 48

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 94. Tìm hai số đó.

180 và 80

180 và 100

100 và 80

180 và 280

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.

584 và 73

730 và 73

657 và 73

657 và 10

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng 85 tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

80 tuổi và 30 tuổi.

50 tuổi và 30 tuổi.

80 tuổi và 50 tuổi.

80 tuổi và 110 tuổi.

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?

10cm

100 cm

999 cm

1000 cm

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?

800 mét

8000 mét

7999 mét

80 mét.

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?

20 mét

2 mét

200 mét

199 mét

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét?

750mm

50 000mm

15mm

150mm

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638

Hàng nghìn, lớp nghìn.

Hàng trăm, lớp đơn vị.

Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn.

Hàng chục nghìn ,lớp nghìn.

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng sau thành số:    40000 + 300 + 70 + 6 = ?

40376

4376

43706

43076

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

3570

3765

6890

79850

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:

32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467

7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641

57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989

632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính:

a)     74596 – 43285 + 13460 =?

17851

44717

47471

44771

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)     67 x 45 – 57 x 45 =?

456

567

450

457

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức:   a+b với a= 435 ; b= 74.

4785

4758

32109

32190

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

840 m

4430 m

2730 m

740 m

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.

384 m2

2304 m2

360 m2

240 m2

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trung bình cộng của số sau:   350 ; 470 ; 653

349

394

493

439

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?

754 lít

755 lít

715 lít

745 lít

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651

2542 và 3193.

2452 và 3193

2542 và 3913

2452 và 3319

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?

1217m và 659 m.

1127m và 659 m.

1127m và 695m

1217m và 695m

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 27

10 và 7

7 và 45

10 và 35

10 và 45

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp.

300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và 53

75 và 45

30 và 5

30 và 3

30 và 45

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?

36 tuổi và 6 tuổi.

42 tuổi và 6 tuổi.

36 tuổi và 7 tuổi.

42 tuổi và 7 tuổi.

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 34 số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

20 nữ và 35 nam.

20 nữ và 3 nam.

20 nữ và 15 nam.

15 nam và 4 nữ.

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng 25 chiều dài

a)     Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.

45m và 27 m

45m và 18 m

27m và 18 m

27m và 5m

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 b)     Tính diện tích của mảnh vườn.

1215m2

810m2

486m2

135m2

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 72 số thóc của kho thứ hai.

1890 tấn và 504 tấn

1980 tấn và 504 tấn

1980 tấn và 540 tấn

1890 tấn và 540 tấn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack