vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 22. Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 22. Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch có đáp án

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT9 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch \({\rm{FeC}}{{\rm{l}}_3},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) có thể tồn tại ở nhiều dạng phức chất khác nhau, một trong số đó là phức chất bát diện có điện tích là +1 tạo bởi giữa ion \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) với phối tử \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) và \({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }.\) Số phối tử \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) có trong phức chất là 

4.

6.

5.

3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch nước, ion \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) tồn tại ở dưới dạng phức chất bát diện \[{\left[ {{\rm{Ni}}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_6}} \right]^{2 + }}.\] Số liên kết sigma \((\sigma )\) có trong phức chất là

Trong dung dịch nước, ion \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) tồn tại ở dưới dạng phức chất bát diện \[{\left[ {{\rm{Ni}}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_6}} \right]^{2 + }}.\] Số liên kết sigma \((\sigma )\) có trong phức chất là (ảnh 1)

6.

12.

18.

16.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tử nitrogen có trong phức chất tạo bởi giữa \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) với EDTA là 

2.

4.

6.

8.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện tích của phức tạo bởi giữa \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) với EDTA là 

+2.

-2.

+4.

-4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

CuSO4(s)(1)+H2OCuOH262+(aq)(2)+d NaOHCuOH24(OH)2(s)

 (màu trắng)                 (màu xanh)                                (màu xanh nhạt)

CuOH24(OH)2(s)(3)+ddNH3CuNH34OH22+(aq)

 (màu xanh nhạt)                                    (màu xanh lam)

Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là

(1) và (2).

(1) và (3).

(2) và (3).

Cả (1), (2) và (3).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

AgNO3(s)(1)+H2OAgOH24+(aq)(2)+ddNH3Ag2O(s)

 (màu trắng)              (không màu)                      (màu đen)

Ag2O(s)(3)+ddNH3AgNH32+(aq)(4)+KCNAg(CN)2(aq)

(màu đen)                  (không màu)                      (không màu)

Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là

(1), (2), (3).

(1), (3), (4).

(2), (3), (4).

(1), (2), (4).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thay thế phối tử trong các phân tử phức chất thường kèm theo sự thay đổi

màu sắc phức chất.

số oxi hoá của phối tử.

số oxi hoá của nguyên tử trung tâm.

khối lượng dung dịch.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) CoOH262+(aq)+6NH3(aq)CoNH362+(aq)+6H2O(l)

(2) 2CoNH362+(aq)+H2O2(aq)2CoNH363+(aq)+2OH(aq)

(3) Au(s)+NO3(aq)+4H+(aq)+4Cl(aq)AuCl4(aq)+NO(g)+2H2O(l)

(4) AgNH32+(aq)+2CN(aq)Ag(CN)2(aq)+2NH3(aq)

(5) FeOH263+(aq)+2Cl(aq)FeOH24Cl2+(aq)+2H2O(l)

Những phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử là

(1), (4), (5).

(2), (3), (5).

(1), (2), (4).

(2), (4), (5).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

Cho các phản ứng sau: (1)   (2)   (3)   (4)   (5)   Số phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử là (ảnh 1)

Số phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử là

3.

2.

4.

5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack