2048.vn

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 4. Công nghệ điện tử có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 4. Công nghệ điện tử có đáp án

V
VietJack
Công nghệTốt nghiệp THPT9 lượt thi
250 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lĩnh vực kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu và ứng dụng linh kiện điện tử, vi điều khiển,... để chế tạo ra sản phẩm phục vụ đời sống và sản xuất là 

kĩ thuật điện tử.

kĩ thuật điện.

cơ khí.

xây dựng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, nhóm công việc thực hiện tạo ra bản thiết kế mạch nguyên lí, bản mạch in và các thành phần cần thiết khác của thiết bị nhằm đáp ứng được yêu cầu đặt ra là nhiệm vụ của nghề

thiết kế thiết bị điện tử.

sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.

lắp ráp thiết bị điện tử.

vận hành thiết bị điện tử.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triển vọng phát triển của kĩ thuật điện tử trong triển khai và ứng dụng rộng rãi công nghệ số trong đời sống là 

nền tảng thành phố thông minh.

ứng dụng các thiết bị điện gia dụng thông minh.

chuỗi cung ứng theo yêu cầu của khách hàng.

vận hành thiết bị điện tử.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc sử dụng các dây chuyền công nghệ hoặc máy và công cụ hỗ trợ để tạo ra thiết bị điện tử từ vật liệu, linh kiện theo bản thiết kế ban đầu và quy trình kiểm soát chất lượng là công việc thuộc lĩnh vực 

Thiết kế thiết bị điện tử.

Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.

Lắp ráp thiết bị điện tử.

Vận hành thiết bị điện tử.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công việc kết nối và kiểm tra hoạt động của thiết bị điện tử theo tiêu chuẩn kĩ thuật và an toàn là các hoạt động 

thiết kế thiết bị điện tử.

sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.

lắp ráp thiết bị điện tử.

bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị điện tử.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nhằm duy trì chế độ làm việc bình thường của thiết bị điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế là công việc thuộc lĩnh vực 

thiết kế thiết bị điện tử.

sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.

lắp ráp thiết bị điện tử.

vận hành thiết bị điện tử.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công việc kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kĩ thuật, theo dõi thường xuyên, ngăn ngừa các sự cố và khắc phục những sai hỏng đảm bảo sự hoạt động ổn định và an toàn của thiết bị điện tử là những hoạt động 

thiết kế thiết bị điện tử.

sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.

lắp ráp thiết bị điện tử.

bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị điện tử.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người thường làm việc tại các phòng kĩ thuật của các cơ quan, tổ chức, nhà máy, xí nghiệp có sử dụng thiết bị điện tử là người đang làm công việc 

thiết kế thiết bị điện tử.

sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.

lắp ráp thiết bị điện tử.

vận hành thiết bị điện tử.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống bật tắt đèn tự động theo ánh sáng tự nhiên là một trong những ứng dụng của lĩnh vực 

kĩ thuật điện tử.

kĩ thuật điện.

lắp ráp thiết bị điện tử.

vận hành thiết bị điện tử.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian dịch bệnh Covid-19 diễn ra phức tạp, những thiết bị điện tử được sử dụng trong dạy và học trực tuyến là 

điện thoại thông minh, laptop.

điện thoại cố định, radio.

điện thoại cố định, laptop.

laptop, radio, điện thoại thông minh.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, công việc lắp đặt các thiết bị điện tử được thực hiện bởi 

kĩ sư kĩ thuật điện tử.

kĩ sư xây dựng.

kĩ sư chế tạo máy.

kĩ sư cơ khí.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, cơ quan cảnh sát giao thông thực hiện xử phạt qua hình ảnh bằng hệ thống camera giám sát đường bộ, đó là ứng dụng của kĩ thuật điện tử vào 

dịch vụ trong giao thông.

dịch vụ giáo dục và đào tạo.

dịch vụ viễn thông.

dịch vụ tài chính.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị điện trở là đại lượng đặc trưng cho biết 

mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

mức độ cản trở dòng điện của cuộn dây.

công suất tiêu hao trên điện trở.

công suất tiêu hao trên cuộn dây.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị điện trở có đơn vị là

Ohm (Ω).

Henry (H).

Fara (F).

Ampe (A).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng cho biết khả năng làm việc được trong thời gian dài, không bị cháy hoặc đứt của điện trở là 

công suất định mức.

công suất hao phí.

trị số điện dung.

trị số điện cảm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi C là điện dung của tụ điện, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và XC là dung kháng của tụ điện. Khi có điện áp đặt vào hai đầu tụ điện thì dung kháng của tụ điện được tính bằng công thức: 

\({{\rm{X}}_{\rm{C}}} = \omega {\rm{C}}.\)

\({{\rm{X}}_{\rm{C}}} = 2\omega {\rm{C}}.\)

\({{\rm{X}}_{\rm{C}}} = \frac{1}{{2\pi {\rm{fC}}}}.\)

\({{\rm{X}}_{\rm{C}}} = \frac{{\pi {\rm{fC}}}}{2}.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện dung của tụ điện có đơn vị là 

Ohm (Ω).

Henry (H).

Fara (F).

Ampe (A).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt.  B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Điện trở quang. (ảnh 1)

Điện trở nhiệt.

Cuộn cảm.

Tụ điện.

Điện trở quang.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng đặc trưng khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua nó là 

dung kháng.

cảm kháng.

trị số điện dung.

trị số điện cảm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi L là độ tự cảm của cuộn dây, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và XL là cảm kháng của cuộn dây. Khi có điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn dây được tính bằng công thức: 

\({{\rm{X}}_{\rm{L}}} = \omega {\rm{L}}.\)

\({{\rm{X}}_{\rm{L}}} = 2\omega {\rm{L}}.\)

\({{\rm{X}}_{\rm{L}}} = \frac{1}{{2\pi {\rm{fL}}}}.\)

\({{\rm{X}}_{\rm{L}}} = \frac{{\pi {\rm{fL}}}}{2}.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ tự cảm của cuộn cảm có đơn vị là 

Ohm (Ω).

Henry (H).

Fara (F).

Ampe (A).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tửnào sau đây?

Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?    A. Điện trở nhiệt. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Điện trở quang. (ảnh 1)

Điện trở nhiệt.

Cuộn cảm.

Tụ điện.

Điện trở quang.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là    A. điện trở nhiệt.  B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. (ảnh 1)

điện trở nhiệt.

diode.

transistor.

điện trở quang.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh kiện thường được sử dụng để thực hiện chức năng khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử với hai trạng thái đóng và mở là

điện trở nhiệt.

diode.

transistor.

điện trở quang.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diode (diode thường) là linh kiện điện tử tích cực thường được dùng để 

chỉnh lưu dòng điện.

khuếch đại tín hiệu.

ổn định tín hiệu.

tách sóng cao tần.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là    A. điện trở nhiệt.  B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. (ảnh 1)

điện trở nhiệt.

diode.

transistor.

điện trở quang.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh kiện điện tử có giá trị phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng là 

điện trở nhiệt.

cuộn cảm.

tụ điện.

Điện trở quang.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Hình bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?    A. Transistor NPN. B. Transistor PNP. C. Điện trở nhiệt. D. điện trở quang. (ảnh 1)

Transistor NPN.

Transistor PNP.

Điện trở nhiệt.

điện trở quang.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Transistor lưỡng cực là linh kiện điện tử có các điện cực là

anode, cathode.

anode, cathode, gate.

base, collector, emitter.

base, collector, gate.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh kiện điện tử có cấu tạo gồm 3 lớp vật liệu bán dẫn là 

diode.

cuộn cảm.

tụ điện.

transistor.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh kiện điện tử có cấu tạo gồm 2 lớp vật liệu bán dẫn là

diode.

cuộn cảm.

tụ điện.

transistor.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tiêu chí nào thường được sử dụng để phân loại IC? 

IC tương tự, IC số.

một hàng chân, hai hàng chân.

mật độ tích hợp, đặc điểm tín hiệu xử lí, công dụng.

mật độ tích hợp, đặc điểm xử lí, số chân IC.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện trở có giá trị 56 Ω ± 5% thì trên thân sẽ có các vòng màu tương ứng theo thứ tự là  

xanh lục – xanh dương – đen — nhũ vàng.

xanh lục – xanh dương – nâu – nhũ vàng.

xanh dương – xanh lục – đen — nhũ bạc.

xanh dương – xanh lục – nâu — nhũ bạc.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện trở trên thân có các vòng màu theo thứ tự: cam – cam – nhũ vàng – nhũ vàng. Điện trở đó có giá trị R bằng

33 Ω + 5%.

3,3 Ω + 5%.

330 Ω +5%.

0,33 Ω +5%.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện trở trên thân có các vòng màu theo thứ tự: đỏ – đỏ – đen – nhũ vàng. Điện trở đó có giá trị R bằng 

33 Ω +2%.

47 Ω +2%.

11 Ω + 5%.

22 Ω +5%.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện trở giá trị 12 M Ω ±5%. Các vòng màu trên thân điện trở theo thứ tự là 

nâu – đỏ – xanh dương – nhũ vàng.

nâu – đỏ – xanh lục – nhũ bạc.

đen – đỏ – xanh dương – nhũ vàng.

nâu – xanh lục – xanh dương – đỏ.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.   Giá trị của điện trở là  A. 33 Ω +2%. B. 44 Ω +2%. C. 47 Ω +5% .D. 47 k Ω + 5%. (ảnh 1)

Giá trị của điện trở là

33 Ω +2%.

44 Ω +2%.

47 Ω +5% .

47 k Ω + 5%.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.   Giá trị của điện trở là  A. 33 Ω +2%. B. 39 Ω +2%. C. 47 kΩ + 5%. D. 3,9 kΩ + 10%. (ảnh 1)

Giá trị của điện trở là

33 Ω +2%.

39 Ω +2%.

47 kΩ + 5%.

3,9 kΩ + 10%.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tụ điện nào sau đây có thể thay đổi được giá trị điện dung? 

Tụ giấy.

Tụ hoá.

Tụ gốm.

Tụ xoay.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thân một tụ điện có ghi 104 J, giá trị đó cho biết trị số điện dung của tụ là 

0,1 μF ± 1%.

0,1 μF ± 2%.

0,1 μF ± 0,5%.

0,1 μF ± 5%.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thân tụ điện như hình bên có ghi: 1.5 μF – 400 WV.AC. Những thông số đó cho biết thông tin về:

Trên thân tụ điện như hình bên có ghi: 1.5 μF – 400 WV.AC. Những thông số đó cho biết thông tin về:    A. điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5 F. B. điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5μF C. điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 pF.  D. điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 μF. (ảnh 1)

điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5 F.

điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5μF

điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 pF.

điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 μF.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dungcủa tụ điện đã cho có giá trị là

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là    A. 0,1 μF ± 1%. B. 0,1 μF ± 2%. C. 0,1 μF ± 0,5%. D. 0,001 μF ± 5%. (ảnh 1)

0,1 μF ± 1%.

0,1 μF ± 2%.

0,1 μF ± 0,5%.

0,001 μF ± 5%.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thân một cuộn cảm có ghi 102C như hình bên, giá trị đó cho biết trị số điện cảm L của cuộn cảm bằng

Trên thân một cuộn cảm có ghi 102C như hình bên, giá trị đó cho biết trị số điện cảm L của cuộn cảm bằng    A. 1 mH ± 0,2 nH. B. 0,1 pH ± 0,2 nH.  C. 0,1 uH ± 0,3 nH.  D. 0,1 H ± 0,3 nH. (ảnh 1)

1 mH ± 0,2 nH.

0,1 pH ± 0,2 nH.

0,1 uH ± 0,3 nH.

0,1 H ± 0,3 nH.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tần số dòng điện tăng thì 

cảm kháng của cuộn cảm tăng.

độ tự cảm của cuộn cảm tăng.

cảm kháng của cuộn cảm giảm.

độ tự cảm của cuộn cảm giảm.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch cộng hưởng được tạo thành khi mắc phối hợp cặp linh kiện 

cuộn cảm và tụ điện.

cuộn cảm và điện trở.

diode và tụ điện.

điện trở và diode.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông số của linh kiện điện tử nào sau đây phụ thuộc vào tần số dòng điện? 

Cuộn cảm.

Điện trở.

Transistor.

Diode.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sơ đồ mạch điện như hình bên dưới, linh kiện được kí hiệu C là

Trong sơ đồ mạch điện như hình bên dưới, linh kiện được kí hiệu C là    A. tụ giấy. B. điện trở. C. cuộn cảm. D. tụ hoá. (ảnh 1)

tụ giấy.

điện trở.

cuộn cảm.

tụ hoá.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sơ đồ nguyên lí mạch phát hiện dòng điện trong dây dẫn như hình bên, các linh kiện điện tử được sử dụng gồm

Trong sơ đồ nguyên lí mạch phát hiện dòng điện trong dây dẫn như hình bên, các linh kiện điện tử được sử dụng gồm   A. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 2 transistor. B. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 2 transistor. C. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 1 transistor. D. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 1 transistor. (ảnh 1)

1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 2 transistor.

1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 2 transistor.

1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 1 transistor.

1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 1 transistor.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự(1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, transistor loại PNP là kí hiệu ở hình số

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, transistor loại PNP là kí hiệu ở hình số    A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).  (ảnh 1)

(1).

(2).

(3).

(4).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với transistor của Nhật Bản sản xuất bằng chất bán dẫn là Ge, mất nhãn. Để xác định chân B của transistor đó ta sử dụng đồng hồ vạn năng, thực hiện đo ít nhất

2 lần.

3 lần.

4 lần.

5 lần.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với quang điện trở khi có ánh sáng rọi vào thì giá trị điện trở 

bằng không.

giảm.

phát sáng.

tăng.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những linh kiện điện tử được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, mạch tích hợp IC là linh kiện ở hình số

Trong những linh kiện điện tử được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, mạch tích hợp IC là linh kiện ở hình số    A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). (ảnh 1)

(1).

(2).

(3).

(4).

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diode và transistor giống nhau ở

vật liệu chế tạo.

công dụng.

số điện cực.

nguyên lí làm việc.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) như hình bên dưới, tên gọi của các linh kiện theo đúng thứ tự lần lượt là

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) như hình bên dưới, tên gọi của các linh kiện theo đúng thứ tự lần lượt là    (ảnh 1)

cuộn cảm, tụ điện, transistor, LED, điện trở.

cuộn cảm, tụ điện, transistor, diode zener, điện trở.

điện trở, tụ điện, transistor, LED, cuộn cảm.

điện trở, tụ điện, transistor, diode, cuộn cảm.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là

Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là    A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. (ảnh 1)

hình 1.

hình 2.

hình 3.

hình 4.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, nhóm chỉ chứa các linh kiện thụ động là 

tụ điện, diode, transistor.

điện trở, tụ điện, cuộn cảm.

diode, transistor, IC.

điện trở, tụ điện, IC.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là    A. 47 pF ±10%.  B. 47 μF ±10%. C. 4,7 μF ± 0,5%. D. 4,7 pF ± 5%. (ảnh 1)

47 pF ±10%.

47 μF ±10%.

4,7 μF ± 0,5%.

4,7 pF ± 5%.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh kiện được mô tả sơ đồ chân như hình bên là

Linh kiện được mô tả sơ đồ chân như hình bên là    A. điện trở nhiệt.  B. transistor lưỡng cực.  C. mạch tích hợp IC.  D. khuếch đại thuật toán. (ảnh 1)

điện trở nhiệt.

transistor lưỡng cực.

mạch tích hợp IC.

khuếch đại thuật toán.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra diode còn hoạt động tốt hay không, ta sử d. K dụng đồng hồ vạn năng và thực hiện đo diode như hình bên. Kết quả hiển thị trên màn hình của đồng hồ vạn năng cho biết

Để kiểm tra diode còn hoạt động tốt hay không, ta sử d. K dụng đồng hồ vạn năng và thực hiện đo diode như hình bên. Kết quả hiển thị trên màn hình của đồng hồ vạn năng cho biết   (ảnh 1)

hiệu chỉnh sai chế độ đo diode.

diode hoạt động tốt.

đồng hồ vạn năng bị hỏng.

diode bị hỏng.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mạch điện xoay chiều, cuộn cảm 

có tác dụng cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh.

có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh.

không ảnh hưởng gì đến dòng điện xoay chiều.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm kháng của cuộn cảm 

tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.

tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.

tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.

tỉ lệ nghịch với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm 

tăng 2 lần.

tăng 4 lần.

giảm 2 lần.

giảm 4 lần.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện 

tăng 2 lần.

tăng 4 lần.

giảm 2 lần.

giảm 4 lần.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung kháng của tụ điện 

tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.

tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.

tỉ lệ thuận với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.

tỉ lệ nghịch với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 9 lần thì dung kháng của tụ điện 

tăng 3 lần.

tăng 9 lần.

giảm 3 lần.

giảm 9 lần.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi 

điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm.

tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch giảm.

điện trở thuần của cuộn dây giảm.

mắc thêm vào mạch một tụ điện.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{0,2}}{\pi }{\rm{H}}.\) Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là 

Α. 10 Ω. 

\(20\sqrt 2 \Omega .\)

\(10\sqrt 2 \Omega .\)

20 Ω.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung của tụbằng \(\frac{2}{\pi }\) mF. Dung kháng của tụ điện có giá trị là

Α. 200 Ω.                          

\(20\sqrt 2 \Omega .\)

\(10\sqrt 2 \Omega .\)

5 Ω.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thân một tụ điện có ghi 103K, giá trị đó cho biết trị số điện dung của tụ điện là 

0,1 μF ± 1%.

0,1 μF ± 2%.

0,1 μF ± 5%.

0,01 μF ±10%.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt một điện áp xoay chiều có f = 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 318 mH thì cuộn dây có cảm kháng bằng

Α. 105 Ω. 

100 Ω.

15,9 Ω.

0,01 Ω.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt một điện áp xoay chiều có f = 50 Hz vào hai đầu tụ điện có C = 100 μF thì dung kháng của tụ điện có giá trị

31,8 Ω.

318 Ω.

3,18 Ω.

0,318 Ω.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vào hai đầu tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện có giá trị 

200 Ω.

100 Ω.

50 Ω.

25 Ω.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vào hai đầu tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V, dung kháng của tụ điện là 

Α. 50 Ω. 

Β. 0,01 Ω. 

12 Ω.

100 Ω.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vào hai đầu cuộn cảm \({\rm{L}} = \frac{1}{\pi }{\rm{H}}\) một điện áp xoay chiều u = u = 141cos(100πt)V, cảm kháng của cuộn cảm là 

200 Ω.

100 Ω.

50 Ω.

25 Ω.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu tương tự thường được biểu diễn thông qua 

biên độ.

điện áp.

công suất.

nhiệt độ.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biên độ của tín hiệu tương tự 

biến đổi liên tục theo thời gian.

không đổi theo thời gian.

chỉ nhận hai giá trị cao và thấp.

nhận ba giá trị thấp, trung bình, cao.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu tương tự có dạng hình sin là tín hiệu được

tuần hoàn, lặp lại sau mỗi chu kì.

ổn định sau mỗi chu kì.

không tuần hoàn, biến đổi theo thời gian.

biến đổi theo thời gian.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dạng tín hiệu được biểu diễn như hình bên dưới, tín hiệu tương tự đượcbiểu diễn ở hình

Trong các dạng tín hiệu được biểu diễn như hình bên dưới, tín hiệu tương tự được biểu diễn ở hình (ảnh 1)

(1) và (2).

(2) và (4).

(1) và (3).

(2) và (3).

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch khuếch đại biên độ điện áp là mạch làm biến đổi 

biên độ tín hiệu lối ra lớn hơn biên độ tín hiệu lối vào.

biên độ tín hiệu lối vào lớn hơn biên độ tín hiệu lối ra.

biên độ tín hiệu lối ra lớn hơn cường độ tín hiệu lối vào.

biên độ tín hiệu lối vào lớn hơn cường độ tín hiệu lối vào.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu có thể bức xạ thành sóng điện từ để truyền đi xa được trong không gian thì cần phải qua mạch 

khuếch đại tín hiệu.

điều chế tín hiệu.

giải mã tín hiệu.

khuếch đại biên độ.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu tương tự tần số thấp, muốn truyền đi xa trong không gian cần sử dụng 

sóng âm tần.

sóng mang.

sóng âm.

sóng điện.

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang 

thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng chính của khuếch đại thuật toán là khuếch đại 

công suất.

chu kì và tần số của tín hiệu điện.

dòng điện một chiều.

điện áp.

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu khuếch đại ở đầu ra ngược pha với tín hiệu đầu vào là tín hiệu được thực hiện từ mạch

khuếch đại không đảo.

khuếch đại đảo.

so sánh.

tích phân.

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch khuếch đại thuật toán để thực hiện trừ hai tín hiệu điện áp đầu vào là mạch 

cộng.

trừ.

so sánh.

tích phân.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch khuếch đại thuật toán để thực hiện so sánh điện áp đầu vào với một giá trị điện áp ngưỡng là mạch

cộng.

trừ.

so sánh.

tích phân.

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một IC khuếch đại thuật toán được cấu tạo gồm 

một hoặc nhiều khuếch đại thuật toán.

một khuếch đại thuật toán.

hai hoặc nhiều khuếch đại thuật toán.

nhiều khuếch đại thuật toán.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ mạch điện như hình là sơ đồ nguyên lí của mạch khuếch đại

Sơ đồ mạch điện như hình là sơ đồ nguyên lí của mạch khuếch đại    A. cộng. B. trừ. C. so sánh. D. tích phân. (ảnh 1)

cộng.

trừ.

so sánh.

tích phân.

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào đảo lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo thì

Ura ≈ -Ucc

Ura ≈ Ucc.

Ura < Ucc.

Ura > Ucc.

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào đảo nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo thì 

Ura ≈ -Ucc

Ura ≈ Ucc.

Ura < Ucc.

Ura > Ucc.

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng điện áp nguồn dương thì điện áp đầu vào đảo có giá trị 

nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

bằng điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

bằng hiệu điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng điện áp nguồn âm thì điện áp đầu vào đảo có giá trị 

lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

bằng điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

bằng hiệu điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào không đảo lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào đảo thì 

Ura ≈ -Ucc

Ura ≈ Ucc.

Ura < Ucc.

Ura > Ucc.

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào không đảo nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào đảo thì 

Ura ≈ -Ucc

Ura ≈ Ucc.

Ura < Ucc.

Ura > Ucc.

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng xấp xỉ điện áp nguồn dương thì

điện áp đầu vào không đảo có giá trị nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

điện áp đầu vào không đảo có giá trị bằng điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

điện áp đầu vào không đảo có giá trị lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

điện áp đầu vào không đảo có giá trị bằng hiệu điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng xấp xỉ điện áp nguồn âm thì 

điện áp đầu vào không đảo có giá trị lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

điện áp đầu vào không đảo có giá trị bằng điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

điện áp đầu vào không đảo có giá trị nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

điện áp đầu vào không đảo có giá trị bằng hiệu điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo.

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số khuếch đại điện áp của bộ khuếch đại thuật toán là đại lượng đặc trưng cho khả năng 

khuếch đại điện áp đầu vào.

khuếch đại điện áp đầu ra.

biến điệu điện áp đầu vào.

biến điệu điện áp đầu ra.

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu điện áp do microphone tạo ra là tín hiệu 

điện từ.

tương tự.

số.

tuần hoàn.

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu được truyền trên đường dây cáp đồng nối điện thoại cố định với tổng đài là tín hiệu 

điện từ.

tương tự.

số.

tuần hoàn.

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng vô tuyến tần số cao có “mang theo” các tín hiệu âm tần được gọi là 

tần số.

sóng mang.

sóng âm.

sóng điện.

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dạng tín hiệu đầu vào và đầu ra như hình bên dưới.

Cho dạng tín hiệu đầu vào và đầu ra như hình bên dưới. Tín hiệu đầu ra của hình bên được xử lí bởi mạch (ảnh 1)

Tín hiệu đầu ra của hình bên được xử lí bởi mạch

khuếch đại không đảo.

khuếch đại đảo.

so sánh.

tích phân.

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu có thể bức xạ thành sóng điện từ và lan truyền trong không gian là tín hiệu 

tương tự.

cao tần.

so sánh.

tuần hoàn.

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ mạch điện như hình bên dưới đang mô tả mạch khuếch đại thuật toán

Sơ đồ mạch điện như hình bên dưới đang mô tả mạch khuếch đại thuật toán    A. cộng không đảo.  B. trừ. C. cộng đảo. D. tích phân. (ảnh 1)

cộng không đảo.

trừ.

cộng đảo.

tích phân.

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức điện áp đầu ra của mạch khuếch đại thuật toán có sơ đồ mạch điện như hình là: Biểu thức điện áp đầu ra của mạch khuếch đại thuật toán có sơ đồ mạch điện như hình là:  (ảnh 1)

\({{\rm{U}}_{{\rm{ra}}}} = \left( {\frac{{{{\rm{R}}_4}}}{{{{\rm{R}}_3} + {{\rm{R}}_4}}}} \right)\left( {1 + \frac{{{{\rm{R}}_2}}}{{{{\rm{R}}_1}}}} \right){{\rm{U}}_{{\rm{v\`a o }}2}} - \frac{{{{\rm{R}}_2}}}{{{{\rm{R}}_1}}}{{\rm{U}}_{{\rm{v\`a o }}1}}\)

\({U_{ra}} = \left( {\frac{{{R_4}}}{{{R_3} + {R_4}}}} \right)\left( {1 + \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}} \right){U_{{\rm{v\`a o l }}}} - \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}{U_{{\rm{v\`a o2 }}}}\)

\({{\rm{U}}_{{\rm{ra}}}} = \left( {\frac{{{{\rm{R}}_4}}}{{{{\rm{R}}_3}}} + {{\rm{R}}_4}} \right)\left( {1 + \frac{{{{\rm{R}}_2}}}{{{{\rm{R}}_1}}}} \right){{\rm{U}}_{{\rm{v\`a }}2}} - \frac{{{{\rm{R}}_2}}}{{{{\rm{R}}_1}}}{{\rm{U}}_{{\rm{v\`a o }}2}}\)

\({U_{ra}} = \left( {\frac{{{R_4}}}{{{R_3}}} + {R_4}} \right)\left( {1 + \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}} \right){U_{{\rm{v\`a o l }}}} - \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}{U_{{\rm{v\`a o l }}}}\)

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng sơ đồ mạch điện như hình .Sử dụng sơ đồ mạch điện như hình. Cho biết các điện trở và điện áp vào trong mạch có giá trị lần lượt là: R1 = R2 = 2 kΩ, R3 = R4 = 10 kΩ; Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp ra của mạch có giá trị  A. 19 V. B. -4 V. C. 6 V. D. 4 V. (ảnh 1)Cho biết các điện trở và điện áp vào trong mạch có giá trị lần lượt là: R1 = R2 = 2 kΩ, R3 = R4 = 10 kΩ; Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp ra của mạch có giá trị 

19 V.

-4 V.

6 V.

4 V.

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2= 1kΩ R1 = 200 Ω.

Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 1kΩ và R1 = 200 Ω.   Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)

Điện áp ở đầu ra có giá trị

-20 V.

0,02 V.

800 V.

0,8 V.

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mạch khuếch đại không đảo, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 500 Ω và R1 = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị

Trong một mạch khuếch đại không đảo, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 500 Ω và R1 = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị     (ảnh 1)

14 V.

5,6 V.

1,6 V.

10 V.

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch cộng không đảo 3 đầu vào có các điện áp vào U1 = 3 V, U2=6 V, U3=2 V. Các điện trở R1 = R2 =R3 = 100 Ω và Rf= Rg= 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị

Mạch cộng không đảo 3 đầu vào có các điện áp vào U1 = 3 V, U2 = 6 V, U3 = 2 V. Các điện trở R1 = R2 = R3 = 100 Ω và Rf = Rg = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)

\(\frac{{22}}{3}\;{\rm{V}}.\)

\(17,5\;{\rm{V}}.\)

\(8,5\;{\rm{V}}.\)

\(\frac{{11}}{3}\;{\rm{V}}.\)

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch so sánh đảo dùng khuếch đại thuật toán có nguồn cấp là +9 V và –9 V. Nếu đặt điện áp ngưỡng ở đầu không đảo là 2 V, điện áp vào ở đầu vào có giá trị là 1 V. Điện áp ra có giá trị là 

+9 V.

-9 V.

+2 V.

-2 V.

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng mạch khuếch đại đảo như hình.Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 1kΩ và R1 = 200 Ω.   Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)Cho biết R1 = 1 k Ω, R2 = 10 k Ω . Hệ số khuếch đại của mạch là 

10.

1.

-10.

-1.

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch trừ như hình sau.

Cho mạch trừ như hình sau.   Cho biết các giá trị R1 = R3 = 2 kΩ, R2 = R4 = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị (ảnh 1)

Cho biết các giá trị R1 = R3 = 2 kΩ, R2 = R4 =10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V.Khi đó, điện áp Ura có giá trị

-20 V.

30 V.

32,2 V.

-17,8 V.

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch cộng không đảo như hình vẽ.

Cho mạch cộng không đảo như hình vẽ.   Cho biết các giá trị R1 = R2 = 1 kΩ, Rf  = Rg = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị  A. 10 V. B. 1 V. C.-10 V.  D.-1 V. (ảnh 1)

Cho biết các giá trị R1 = R2 = 1 kΩ, R= Rg= 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V.Khi đó, điện áp Uragiá trị

10 V.

1 V.

-10 V.

-1 V.

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu số là 

tín hiệu điện có biên độ biến thiên liên tục theo thời gian.

chuỗi các tín hiệu rời rạc, có biên độ biến đổi theo thời gian.

chuỗi các tín hiệu rời rạc, có biên độ không đổi trong một khoảng thời gian.

tín hiệu điện có biên độ và tần số không đổi theo thời gian.

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tín hiệu nào sau đây là tín hiệu số? 

Tín hiệu âm thanh phát ra từ loa máy tính.

Tín hiệu âm thanh được lưu trên bộ nhớ máy tính.

Tín hiệu âm thanh lan truyền trong không khí.

Tín hiệu âm thanh phát ra từ điện thoại thông minh.

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng mô tả mối liên hệ logic giữa đầu vào và đầu ra gọi là

bảng logic.

bảng điều khiển.

bảng chân lí.

bảng biến thiên.

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng logic có một đầu vào và cho trạng thái logic ở đầu ra đảo ngược với trạng thái logic của đầu vào là cổng

AND.

OR.

XOR.

NOT.

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng chân lí sau mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – racủa cổng logic

Bảng chân lí sau mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic    A. AND.  B. OR. C. NOT. D. NAND. (ảnh 1)

AND.

OR.

NOT.

NAND.

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của tín hiệu số?

Có thể nén bằng thuật toán.

Chống nhiễu tốt.

Cho phép nhiều người dùng đồng thời.

Khó lưu trữ và xử lí.

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo nào sau đây không dùng trong đo tốc độ bit? 

bit/s.

kbit/s.

Mbit/s.

m/s.

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại một thời điểm, trạng thái các đầu vào x1, x2 và đầu ra y như hình vẽ dưới đây. Cổng logic phù hợp là

Tại một thời điểm, trạng thái các đầu vào x1, x2 và đầu ra y như hình vẽ dưới đây. Cổng logic phù hợp là    A. AND. B. OR. C. NOR. D. NOT. (ảnh 1)

AND.

OR.

NOR.

NOT.

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các mạch logic sau, mạch nào không phải là mạch tổ hợp? 

Mạch cộng số học.

Mạch so sánh hai số nhị phân 1 bit.

Mạch giải mã BCD sang thập phân.

Mạch đếm sự kiện hoặc biến cố.

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic nào sau đây không phải là mạch dãy (mạch tuần tự)? 

Mạch ghi dịch.

Mạch đếm.

Mạch chia tần.

Mạch nhân số học.

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hai đường truyền tín hiệu số A và B. Đường truyền A có Tb = 125 ms, đường truyền B có Tb = 62,5 ms. Biểu thức đúng khi so sánh tốc độ bit của hai đường truyền là

RA = RB.

RA < RB.

RA > RB.

RA = 2RB.

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là    A. 8 bit/s. B. 16 bit/s. C. 32 bit/s. D. 64 bit/s. (ảnh 1)

8 bit/s.

16 bit/s.

32 bit/s.

64 bit/s.

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là    A. 8 bit/s.  B. 16 bit/s. C. 32 bit/s. D. 64 bit/s. (ảnh 1)

8 bit/s.

16 bit/s.

32 bit/s.

64 bit/s.

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là    A. 8 bit/s. B. 16 bit/s. C. 32 bit/s. D. 64 bit/s. (ảnh 1)

8 bit/s.

16 bit/s.

32 bit/s.

64 bit/s.

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức logic khác với các biểu thức còn lại là mode

\(x + 1.\)

\(x + \bar x.\)

\(x.\bar x.\)

\(1 + \bar x.\)

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic như hình bên đang biểu diễn chobiểu thức logic

Mạch logic như hình bên đang biểu diễn cho biểu thức logic     (ảnh 1)

\(x + 1.\)

\(x + \bar x.\)

\(x.\bar x.\)

\(1 + \bar x.\)

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x = 1, giá trị của biểu thức logic khác với các biểu thức còn lại là

\(x + x.\)

x.1.

\(x.\bar x.\)

\(x + \bar x.\)

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – racủa cổng logic

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic    A. AND.  B.OR. C. NOT. D. NAND. (ảnh 1)

AND.

OR.

NOT.

NAND.

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic    A. AND.  B.OR. C. NOT. D. NAND. (ảnh 1)

AND.

OR.

NOT.

NAND.

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic sau là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic sau là    A. AND.  B.OR. C. NOT. D. NOR. (ảnh 1)

AND.

OR.

NOT.

NOR.

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là    A. AND. B. NAND. C. NOT. D. NOR. (ảnh 1)

AND.

NAND.

NOT.

NOR.

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng logic có thể được tạo ra từsơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là    A. AND. B. NAND. C. NOT. D. NOR. (ảnh 1)

AND.

NAND.

NOT.

NOR.

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng logic có thể được tạo ratừ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là    A. AND. B. NAND. C. NOT. D. NOR. (ảnh 1)

AND.

NAND.

NOT.

NOR.

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic biểu diễn bởi sơ đồ bên sử dụng các cổng logic

Mạch logic biểu diễn bởi sơ đồ bên sử dụng các cổng logic    A. AND và OR. B. AND và NOT. C. NOR và NAND. D. AND và NOR. (ảnh 1)

AND và OR.

AND và NOT.

NOR và NAND.

AND và NOR.

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic bên sử dụng cáccổng logic

Mạch logic bên sử dụng các cổng logic    A. NOT, NAND và NOR.  B. NOT, AND và OR.  C. AND, NAND và NOR.  D. NAND, NOR và OR. (ảnh 1)

NOT, NAND và NOR.

NOT, AND và OR.

AND, NAND và NOR.

NAND, NOR và OR.

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thứclogic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({x_1} \cdot {\bar x_2} + {x_2}.\)

\({x_1} \cdot {\bar x_2} \cdot {x_2}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_2}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_1}.\)

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thứclogic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

\({x_1} \cdot {x_2} + {\bar x_3}.\)

\({x_1} \cdot {\bar x_2} \cdot {x_3}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_3}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_1}.\)

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({x_1} \cdot {x_2} + {\bar x_2}.\)

\({x_1} \cdot {\bar x_2} + {x_2}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_1}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_2}.\)

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({x_1} \cdot {x_2} + {\bar x_1}.\)

\({x_1} \cdot {\bar x_2} + {x_2}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_1}.\)

\(\overline {\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right)} + {x_1}.\)

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({x_1} \cdot {x_2} + {\bar x_2}.\)

\({x_1} \cdot {\bar x_2} + {x_2}.\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {\bar x_2}.\)

\(\overline {\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right)} + {x_1}.\)

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({{\rm{x}}_1} \cdot {{\rm{x}}_2} + {\bar x_2}.\)

\(\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right) + \left( {{{\bar x}_1} + {{\bar x}_2}} \right).\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {\bar x_2}.\)

\(\overline {\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right)} + {x_1} \cdot .\)

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thứclogic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({x_1} \cdot {x_2} + {\bar x_2}.\)

\(\left( {{{\rm{x}}_1} \cdot {{\rm{x}}_2}} \right) + \left( {{{\overline {\rm{x}} }_1} + {{\bar x}_2}} \right).\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + {\bar x_1} \cdot {\bar x_2}.\)

\(\overline {\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right)} + {x_1}.\)

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thứclogic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({x_1} \cdot {x_2} + {\bar x_2}.\)

\(\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right) + \left( {{{\bar x}_1} + {{\bar x}_2}} \right).\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + {\bar x_2} \cdot {\bar x_2}.\)

\({{\rm{x}}_1} \cdot {{\rm{x}}_2} + {\bar x_1} \cdot {\bar x_2}.\)

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thứclogic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\({{\rm{x}}_1} \cdot {{\rm{x}}_2} + {\bar x_1} \cdot {{\rm{x}}_2}.\)

\(\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right) + \left( {{{\bar x}_1} + {{\bar x}_2}} \right).\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + {\bar x_2} \cdot {\bar x_2}.\)

\({{\rm{x}}_1} \cdot {{\rm{x}}_2} + {\overline {\rm{x}} _1} \cdot {\overline {\rm{x}} _2}.\)

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

\(\left( {{{\rm{x}}_1} \cdot {{\rm{x}}_2}} \right) \cdot \left( {{{\rm{x}}_1} + {{\rm{x}}_2}} \right).\)

\(\left( {{x_1} \cdot {x_2}} \right) + \left( {{{\bar x}_1} + {{\bar x}_2}} \right).\)

\(\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + {\bar x_2} \cdot {\bar x_2}.\)

\({x_1} \cdot {x_2} + {\bar x_1} \cdot {\bar x_2}.\)

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thứclogic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là     (ảnh 1)

\(y = {x_1} \cdot {x_2} + {x_3}.\)

\(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot {x_3}.\)

\(y = \left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_3}.\)

\(y = {x_1} + {x_2} + {x_3}.\)

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic hình bên có biểu thứclogic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

\(y = {x_1} \cdot {x_2} + {x_3}.\)

\(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot {x_3}.\)

\(y = \left( {{x_1} + {x_2}} \right) \cdot {x_3}.\)

\(y = {x_1} + {x_2} + {x_3}.\)

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch tổ hợp như hình bên. Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi cácđầu vào x1 =0, x2 =1 là

Cho mạch tổ hợp như hình bên. Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 0, x2 = 1 là     (ảnh 1)

\({{\rm{y}}_1} = 0,{{\rm{y}}_2} = 0,{\rm{y}} = 0.\)

\({{\rm{y}}_1} = 1,{{\rm{y}}_2} = 0,{\rm{y}} = 1.\)

\({{\rm{y}}_1} = 0,{{\rm{y}}_2} = 1,{\rm{y}} = 1.\)

\({{\rm{y}}_1} = 0,{{\rm{y}}_2} = 1,{\rm{y}} = 0.\)

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch tổ hợp như hình bên dưới.

Cho mạch tổ hợp như hình bên dưới.   Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 1, x2 = 0 là   (ảnh 1)

Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi cácđầu vào x1 = 1, x2 = 0

\({{\rm{y}}_1} = 0,{{\rm{y}}_2} = 0,{\rm{y}} = 0.\)

\({{\rm{y}}_1} = 0,{{\rm{y}}_2} = 0,{\rm{y}} = 1.\)

\({y_1} = 0,{y_2} = 1,y = 0.\)

\({{\rm{y}}_1} = 1,{{\rm{y}}_2} = 1,{\rm{y}} = 1.\)

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch logic của biểu thức \(y = {\bar x_1} \cdot {x_2} + {x_1} \cdot {\bar x_2}\)có mạch logic như hình nào sau đây?

Mạch logic của biểu thức \(y = {\bar x_1} \cdot {x_2} + {x_1} \cdot {\bar x_2}\) có mạch logic như hình nào sau đây?    A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. (ảnh 1)

Hình a.

Hình b.

Hình c.

Hình d.

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ của hàm logic \(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot \left( {\overline {{x_1} + {{\bar x}_3}} } \right)\) được biểu diễn bởi hình nào sau đây?

Sơ đồ của hàm logic \(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot \left( {\overline {{x_1} + {{\bar x}_3}} } \right)\) được biểu diễn bởi hình nào sau đây?    A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. (ảnh 1)

Hình a.

Hình b.

Hình c.

Hình d.

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.   Hiện tại đèn LED đang sáng (Q = 1). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để tắt đèn LED là (ảnh 1)

Hiện tại đèn LED đang sáng (Q = 1). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để tắt đèn LED là

CLK↓ → D↓ → CLK↑.

CLK↓ → D↓ → D↑.

D↓ → D → CLK↓.

D↓ → CLK↓ → D↑.

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới.

Cho sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới.   Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đếm ở hệ nhị phân là  A. 10. B. 01. C. 00. D. 11. (ảnh 1)

Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đếm ở hệ nhị phân là

10.

01.

00.

11.

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đểm ở hệ nhị phân là 

100.

101.

110.

111.

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất ở hệ thập phân của bộ đếm có thể đạt được là 

1.

3.

5.

7.

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.   Hiện tại đèn LED đang tắt (Q = 0). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để bật đèn LED là (ảnh 1)

Hiện tại đèn LED đang tắt (Q = 0). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để bật đèn LED là

CLK↓ → D↓.

D↓ → D↑.

D↓ → CLK↓.

CLK↓ → CLK↑.

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo cách nhìn tổng quan nhất, mỗi máy tính đa năng thường bao gồm ba thành phần cơ bản là 

bộ nhớ chính, bộ xử lí trung tâm (CPU), khối vào - ra.

bộ xử lí, thiết bị ngoại vi, màn hình.

bộ xử lí trung tâm, màn hình, bộ nhớ.

bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bộ nhớ không được tích hợp trên một vi điều khiển là 

bộ nhớ RAM.

bộ nhớ ROM.

bộ nhớ EEPROM.

thẻ đục lỗ.

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bộ nhớ không được tích hợp trên một vi điều khiển là

bộ nhớ SRAM.

bộ nhớ FLASH.

bộ nhớ EEPROM.

Ổ cứng SSD.

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của vi điều khiển? 

Là một máy tính chuyên dụng.

Có thể lập trình.

Là một vi mạch tích hợp.

Thiếu tính linh hoạt khi giải quyết các bài toán điều khiển phức tạp so với các IC logic.

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào sau đây không phải của vi điều khiển?

Xử lí dữ liệu.

Lưu trữ dữ liệu.

Di chuyển dữ liệu.

In dữ liệu giấy.

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thiết bị điện tử trong gia đình có thể cập nhật chương trình điều khiển, vậy thiết bị đó đã sử dụng mạch điện điều khiển nào sau đây? 

Mạch điện chỉ sử dụng các cổng logic cơ bản.

Mạch điện chỉ sử dụng các IC chức năng cơ bản.

Mạch điện có sử dụng vi điều khiển.

Mạch điện chỉ sử dụng các IC logic cơ bản.

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo cấu trúc các khối chức năng, vi điều khiển thường bao gồm ba khối chức năng cơ bản là: 

bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi.

bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, bộ xử lí số học và logic.

bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, khối vào - ra (I/O).

bộ xử lí trung tâm, bộ xử lí số học và logic, khối vào - ra (I/O).

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo sơ đồ khối chức năng của vi điều khiển cho bởi hình bên, chức năng điều khiển, tính toán số học và logic là nhiệm vụ của

Theo sơ đồ khối chức năng của vi điều khiển cho bởi hình bên, chức năng điều khiển, tính toán số học và logic là nhiệm vụ của    A. bộ xử lí trung tâm. B. bộ nhớ. C. khối vào ra (I/O). D. bus hệ thống. (ảnh 1)

bộ xử lí trung tâm.

bộ nhớ.

khối vào ra (I/O).

bus hệ thống.

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vi điều khiển, các thao tác tính toán số học (cộng, trừ, nhân, chia,...) và logic (AND, OR, NOT,...) được thực hiện bởi 

bộ xử lí trung tâm.

bộ nhớ.

khối vào ra (I/O).

bộ nhớ RAM.

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vi điều khiển, khi CPU cần trao đổi dữ liệu hoặc điều khiển các thiết bị bên ngoài, quá trình này được thực hiện thông qua 

bộ xử lí trung tâm.

bộ nhớ.

bus hệ thống.

khối vào ra (I/O).

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình điều khiển (tập hợp các câu lệnh và dữ liệu) được lưu trữ trong

bộ xử lí trung tâm.

bộ nhớ.

khối vào ra (I/O).

bus hệ thống.

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vi điều khiển, để dữ liệu không bị biến mất khi ngắt nguồn điện, dữ liệu đó sẽ được lưu trữ trên 

bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).

bộ nhớ EEPROM.

bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (SRAM).

thanh ghi.

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vi điều khiển, khi cần đọc dữ liệu từ bộ nhớ, CPU định vị dữ liệu qua 

dung lượng của bộ nhớ.

địa chỉ bộ nhớ.

xung nhịp của hệ thống.

bus dữ liệu.

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vi điều khiển, để ghi dữ liệu vào bộ nhớ, CPU định vị trí cần ghi qua 

dung lượng của bộ nhớ.

độ lớn dữ liệu.

nội dung toán hạng.

địa chỉ bộ nhớ.

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đọc dữ liệu từ cổng I/O, CPU định vị cổng I/O qua

địa chỉ cổng I/O.

địa chỉ bộ nhớ.

xung nhịp của hệ thống.

bus dữ liệu.

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để ghi dữ liệu ra cổng I/O, CPU cần định vị cổng I/O qua 

địa chỉ cổng I/O.

địa chỉ bộ nhớ.

xung nhịp của hệ thống.

bus dữ liệu.

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số xung nhịp tác động thế nào tới tốc độ xử lí của CPU? 

Tần số xung nhịp càng cao, thì tốc độ xử lí của CPU càng nhanh.

Tần số xung nhịp không liên quan đến tốc độ xử lí của CPU.

Tần số xung nhịp càng cao, tốc độ xử lí của CPU càng chậm.

Chu kì xung nhịp càng lớn, tốc độ xử lí của CPU càng nhanh.

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hầu hết các cổng I/O trên vi điều khiển đều khả trình (trạng thái vào – ra của cổng I/O lập trình được). Nếu một cổng I/O dùng để điều khiển đèn LED thì cần lập trình thiết lập trạng thái cổng I/O đó là 

cổng vào.

cổng ra.

cổng logic.

cổng vào và ra.

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cảm biến nhiệt độ đầu ra tương tự được kết nối với cổng I/O của vi điều khiển. Để đọc tín hiệu của cảm biến này thì cần lập trình xác lập trạng thái cổng I/O là

cổng vào.

cổng ra.

cổng logic.

cổng vào và ra.

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vi điều khiển, tập hợp các dây dẫn vật lí chuyên dùng để vận chuyển dữ liệu giữa các khối chức năng của vi điều khiển còn được gọi là 

bus địa chỉ.

bus điều khiển.

bus đồng bộ.

bus dữ liệu.

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vi điều khiển, tập hợp các dây dẫn vật lí chuyên dùng để vận chuyển tín hiệu xác định địa chỉ bộ nhớ hay cổng I/O mà CPU muốn truy cập còn được gọi là 

bus địa chỉ.

bus điều khiển.

bus đồng bộ.

bus dữ liệu.

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình (các câu lệnh và dữ liệu) được nạp vào bộ nhớ của vi điều khiển thông qua 

khối dao động.

khối nguồn.

khối hiển thị.

khối truyền thông.

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khối chức năng của vi điều khiển được đóng gói trên một chip. Vì vậy, để vi điều khiển hoạt động, cần thiết phải có một mạch điện hỗ trợ bên ngoài. Mạch điện này thường được gọi là 

bo mạch lập trình.

thiết bị ngoại vi.

bo mạch cảm biến.

bộ nhớ ngoài.

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chức năng có nhiệm vụ cung cấp nguồn điện phù hợp cho sự hoạt động của vi điều khiển cùng các thành phần còn lại của bo mạch lập trình còn được gọi là 

khối chỉnh lưu.

khối ổn áp.

khối nguồn.

khối dao động.

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, khối chức năng có nhiệm vụ cấp nguồn cho vi điều khiển hoạt động ở điện áp 3,3 V hoặc 5 V một chiều (DC) là 

khối dao động.

khối truyền thông.

khối VO.

khối nguồn.

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chức năng có nhiệm vụ hỗ trợ kết nối và trao đổi dữ liệu giữa vi điều khiển và máy tính cá nhân trên bo mạch lập trình là 

khối dao động.

khối truyền thông.

khối I/O.

khối nguồn

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình trao đổi dữ liệu giữa máy tính và vi điều khiển được thực hiện thông qua một khối chuyển đổi tín hiệu trung gian như hình bên. Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, khối chức năng này còn được gọi là

Quá trình trao đổi dữ liệu giữa máy tính và vi điều khiển được thực hiện thông qua một khối chuyển đổi tín hiệu trung gian như hình bên. Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, khối chức năng này còn được gọi là  (ảnh 1)

khối dao động.

khối I/O.

khối nguồn.

khối truyền thông.

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, chuỗi xung điện dao động tuần hoàn cần thiết cho sự hoạt động của vi điều khiển được tạo ra bởi 

khối dao động.

khối truyền thông.

khối I/O.

khối nguồn.

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi loại vi điều khiển có một tập hợp xác định các lệnh mà CPU có thể thực hiện (còn gọi là tập lệnh máy). Để diễn giải các lệnh máy phức tạp này, khi viết chương trình cho vi điều khiển, người ta thường sử dụng loại ngôn ngữ lập trình nào sau đây? 

Ngôn ngữ máy.

Ngôn ngữ hợp ngữ.

Ngôn ngữ lập trình bậc cao.

Ngôn ngữ lập trình bậc thấp.

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình máy tính có nhiệm vụ chuyển các câu lệnh bậc cao sang lệnh máy được gọi là 

trình điều khiển.

trình quản lí ngắt.

trình biên dịch.

trình gỡ lỗi.

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chương trình được lưu trữ trên bộ nhớ của vi điều khiển nhằm hỗ trợ quá trình khởi động và tải chương trình điều khiển đã được biên dịch trên máy tính vào bộ nhớ của vi điều khiển có tên gọi là 

trình tải khởi động (BootLoader).

trình biên dịch.

trình gỡ lỗi.

trình quản lí ngắt.

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công cụ hỗ trợ quá trình soạn thảo chương trình, gỡ lỗi, biên dịch lệnh máy, tải chương trình điều khiển vào bộ nhớ điều khiển được gọi là 

ngôn ngữ lập trình bậc cao.

trình biên dịch.

trình gỡ lỗi (Debugging).

môi trường phát triển tích hợp (IDE).

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Arduino là nền tảng phát triển các giải pháp lập trình vi điều khiển rất phổ biến hiện nay. IDE của Arduino có tên gọi là 

Java.

Arduino IDE.

C, C++.

Eclipse

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Arduino IDE hỗ trợ ngôn ngữ lập trình

Java.

Android.

C, C++.

Eclipse.

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo cách phân loại dựa trên họ vi điều khiển, Atmega328P là vi điều khiển thuộc họ 

PIC.

AVR.

8051.

ARM.

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo cách phân loại dựa trên độ rộng dữ liệu xử lí, vi điều khiển ATmega328P thuộc loại

vi điều khiển 4-bit.

vi điều khiển 6-bit.

vi điều khiển 8-bit.

vi điều khiển 16-bit.

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bo mạch lập trình Arduino UNO-R3 sử dụng loại vi điều khiển 

Atmega328P.

PIC16F877A.

8051.

intel core i7-8700.

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vi điều khiển giả định có số đường dây địa chỉ là 8, bộ nhớ được đánh địa chỉ cho từng byte. Không gian bộ nhớ tối đa mà CPU có thể truy cập trực tiếp có dung lượng là 

64 bytes.

128 bytes.

256 bytes.

512 bytes.

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xung nhịp hoạt động trên CPU của một vi điều khiển có giản đồ thời gian như hình dưới đây. Tần số xung nhịp hoạt động của CPU đó là

Xung nhịp hoạt động trên CPU của một vi điều khiển có giản đồ thời gian như hình dưới đây. Tần số xung nhịp hoạt động của CPU đó là (ảnh 1)

1 Hz.

1 kHz.

1 MHz.

1 GHz.

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vi điều khiển có CPU hoạt động ở xung nhịp tần số 1 MHz. Biết rằng CPU cần 100 xung nhịp để thực hiện một câu lệnh, thời gian cần thiết để CPU hoàn thành một câu lệnh là

10-6 s.

10-5 s.

10-4 s.

10-3 s.

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vi điều khiển có CPU hoạt động ở xung nhịp tần số 1 MHz. Biết rằng, cần 10-4s để CPU hoàn thành 1 câu lệnh. Số chu kì xung nhịp cần thiết để CPU đó hoàn thành 1 câu lệnh là 

10.

100.

1000.

10000.

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vi điều khiển A, B cùng thực hiện một câu lệnh, trong đó: CPU A hoạt động ở tần số xung nhịp 8 MHz và cần 100 chu kì xung nhịp; CPU B hoạt động ở tần số xung nhịp 4 MHz và cần 50 chu kì xung nhịp. Khi so sánh tốc độ xử lí của hai vi điều khiển thì nhận định nào sau đây là đúng? 

Hai vi điều khiển có tốc độ bằng nhau.

Vi điều khiển A nhanh hơn vi điều khiển B.

Vi điều khiển A chậm hơn vi điều khiển B.

Vi điều khiển A nhanh gấp đôi vi điều khiển B.

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vi điều khiển A, B cùng thực hiện một câu lệnh và số chu kì xung nhịp thực hiện lệnh là như nhau.

Giả sử rằng xung nhịp hoạt động của các CPU có giản đồ xung như hình bên dưới.

Hai vi điều khiển A, B cùng thực hiện một câu lệnh và số chu kì xung nhịp thực hiện lệnh là như nhau. Giả sử rằng xung nhịp hoạt động của các CPU có giản đồ xung như hình bên dưới.  (ảnh 1)

Khi so sánh tốc độ xử lí của hai vi điều khiển thì nhận định nào sau đây là đúng?

Hai vi điều khiển có tốc độ bằng nhau.

Vi điều khiển B nhanh gấp 4 lần vi điều khiển A.

Vi điều khiển A nhanh hơn vi điều khiển B.

Vi điều khiển A nhanh gấp 4 lần vi điều khiển B.

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối vào – ra (I/O) được đóng gói và ra chân trên chip vi điều khiển gồm các cổng I/O (còn gọi là I/O Port). Mỗi cổng I/O sẽ có độ rộng (số dây vật li/số bit/số chân – pin) bằng độ rộng dữ liệu có thể xử lí trực tiếp của vi điều khiển. Một vi điều khiển 8-bit sẽ cho số lượng đường truyền/cổng là

Khối vào – ra (I/O) được đóng gói và ra chân trên chip vi điều khiển gồm các cổng I/O (còn gọi là I/O Port). Mỗi cổng I/O sẽ có độ rộng (số dây vật li/số bit/số chân – pin) bằng độ rộng dữ liệu có thể xử lí trực tiếp của vi điều khiển. Một vi điều khiển 8-bit sẽ cho số lượng đường truyền/cổng là (ảnh 1)

4-bit.

8-bit.

16-bit.

32-bit.

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bo mạch lập trình Arduino UNO, ngoài chức năng vào ra số thì các chân A0 → A5 còn có chức năng chuyên biệt nào sau đây?

Trên bo mạch lập trình Arduino UNO, ngoài chức năng vào ra số thì các chân A0 → A5 còn có chức năng chuyên biệt nào sau đây? (ảnh 1)

Chân dao động.

Chân nguồn điện.

Chân đầu vào tín hiệu tương tự.

Chân Reset.

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên các phiên bản của bo mạch lập trình Arduino, chân kĩ thuật số luôn được kết nối với một mạch điện điều khiển đèn LED là 

3.

9.

10.

13.

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình sau làm cho chân 13 của bo mạch lập trình Arduino có mức logic là LOW (mức thấp). Nếu dùng đồng bộ vạn năng đo điện áp tại chân 13 thì điện áp hiển thị trên đồng hồ xấp xỉ là

Chương trình sau làm cho chân 13 của bo mạch lập trình Arduino có mức logic là LOW (mức thấp). Nếu dùng đồng bộ vạn năng đo điện áp tại chân 13 thì điện áp hiển thị trên đồng hồ xấp xỉ là (ảnh 1)

0 V.

3,3 V.

5 V.

9 V.

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Arduino chạy chương trình A vẽ được giản đồ xung tại chân kĩ thuật số 13 của Arduino như hình bên dưới.

Khi cho Arduino chạy chương trình A vẽ được giản đồ xung tại chân kĩ thuật số 13 của Arduino như hình bên dưới. (ảnh 1)

Tần số của xung tuần hoàn được tạo ra trên chân 13 là

0 Hz.

1 Hz.

5 Hz.

100 Hz.

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cả hai Arduino với mạch điện lắp đặt tương ứng cùng chạy chương trình PWM như hình dưới đây.

Cho cả hai Arduino với mạch điện lắp đặt tương ứng cùng chạy chương trình PWM như hình dưới đây. Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình PWM trên là đúng? (ảnh 1)

Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình PWM trên là đúng?

LED1 sáng hơn LED2.

LED1 sáng bằng LED2.

LED1 không sáng bằng LED2.

LED1 sáng, LED2 không sáng.

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai bo mạch Arduino với mạch điện lắp đặt và chương trình tương ứng dưới đây.

Cho hai bo mạch Arduino với mạch điện lắp đặt và chương trình tương ứng dưới đây. Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây đúng về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình như trên? (ảnh 1)

Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây đúng về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình như trên?

LED1 sáng hơn LED2.

LED1 sáng bằng LED2.

LED1 không sáng bằng LED2.

LED1 sáng, LED2 không sáng.

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ chuyển đổi tương tự – số ADC trên bo mạch lập trình Arduino UNO có độ phân giải 10-bit, điện áp tham chiếu VRF = 5 V. Giá trị ADC lớn nhất mà bộ chuyển đổi này đạt được là bao nhiêu?

128.

512.

1023.

2048.

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Arduino chạy đoạn chương trình A như dưới đây.

Khi cho Arduino chạy đoạn chương trình A như dưới đây.Mô tả nào sau đây đúng về trạng thái của LED1 khi thao tác nút nhấn? (ảnh 1)

Mô tả nào sau đây đúng về trạng thái của LED1 khi thao tác nút nhấn?

Nhấn btn, LED sáng; nhả btn, LED tắt.

Nhấn btn, LED tắt; nhả btn, LED tắt.

Nhấn btn, LED sáng; nhả btn, LED sáng.

Nhấn btn, LED tắt; nhả btn, LED sáng.

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tại một thời điểm, giá trị ADC đọc được trên chân A0 của Arduino UNO là 1023 thì điện áp đặt tới A0 là 

0 V.

3,3 V.

5 V.

9 V.

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tại một thời điểm, giá trị ADC đọc được trên chân A0 của Arduino UNO là 512 thì điện áp đặt tới AO là

0 V.

2,5 V.

3,3 V.

5 V.

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tại một thời điểm, giá trị ADC đọc được trên chân A0 của Arduino UNO là 675 thì điện áp đặt tới AO là  

0 V.

2,5 V.

3,3 V.

5 V.

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thông số trên bảng thông số kĩ thuật (DataSheet), một cảm biến nhiệt độ đầu ra tương tự có ghi 10mV/1°C. Đầu ra này được đưa tới chân A1 của bo mạch Arduino, nếu tại một thời điểm giá trị ADC đọc được tại A1 là 51 thì nhiệt độ đo được (lấy giá trị gần đúng) của cảm biến là

25°C.

35°C.

45°C.

55°C.

Xem đáp án
215. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Mạch sử dụng 5 loại linh kiện điện tử cơ bản là: quang trở, biến trở, điện trở, transistor và LED để phát tín hiệu cảnh báo.

Xem đáp án
216. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Mạch điện có thể sử dụng pin 9 V, an toàn cho người sử dụng và có thể đặt trong trong phòng ngủ để báo thức.

Xem đáp án
217. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Sau khi hoàn thiện mạch theo sơ đồ trên thì có thể cắm vào mạng điện 220 V để sử dụng.

Xem đáp án
218. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khi trời tối, cường độ sáng rọi vào quang trở thấp nên điện trở quang tăng dẫn đến transistor dẫn và không có dòng điện chạy qua LED.

Xem đáp án
219. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Sử dụng diode cầu cho mạch nguồn thì dòng điện ở ngõ ra có độ gợn sóng nhỏ, dễ lọc, dễ sử dụng.

Xem đáp án
220. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Để điện áp ngõ ra ổn định 5 V thì cần sử dụng thêm IC ổn áp 7805.

Xem đáp án
221. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Chỉ cần sử dụng 2 diode chỉnh lưu và các cuộn cảm với IC 7805 vẫn có thể lắp ráp mạch nguồn một chiều 5 V ổn định.

Xem đáp án
222. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Trong sơ đồ mạch nguồn trên được chia thành 5 phần cơ bản là: nguồn AC, biến áp, chỉnh lưu, ổn áp và ngõ ra tải.

Xem đáp án
223. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Có thể sử dụng vi điều khiển thông qua bo mạch Arduino để lập trình cho quang điện trở thực hiện điều khiển đèn.

Xem đáp án
224. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Chỉ cần sử dụng mạch khuếch đại dùng transistor kết hợp với quang trở cũng có thể thực hiện bật tắt đèn theo cường độ sáng.

Xem đáp án
225. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Có thể sử dụng bo mạch Arduino nhưng không cần phải lập trình cho quang điện trở vẫn thực hiện điều khiển đèn.

Xem đáp án
226. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Mạch hoạt động dựa trên nguyên lí so sánh điện áp thông qua thay đổi giá trị điện trở của quang trở ở cầu phân áp.

Xem đáp án
227. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Mạch điện trên có cấu tạo gồm 2 phần là cảm biến nhiệt độ và phần mạch khuếch đại để xử lí tín hiệu.

Xem đáp án
228. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Đây là mạch khuếch đại cộng đảo sử dụng IC khuếch đại thuật toán.

Xem đáp án
229. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Mạch có chức năng đo và tổng hợp nhiệt độ ở ba vị trí khác nhau.

Xem đáp án
230. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Mạch thực hiện chức năng so sánh tín hiệu đầu vào và đầu ra của khuếch đại thuật toán.

Xem đáp án
231. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Tụ điện C1 là loại tụ phân cực có giá trị điện dung là 1000 μF và điện áp định mức là 25 V.

Xem đáp án
232. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Khi gạt công tắc SW1 để ngắt nguồn điện, đèn LED vẫn sáng trong một khoảng thời gian nhất định.

Xem đáp án
233. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Thời gian sáng của đèn LED sau ngắt nguồn điện phụ thuộc vào giá trị điện dung của tụ điện C1; giá trị này càng cao, LED sáng càng lâu.

Xem đáp án
234. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Nếu thay điện trở R bằng một điện trở khác có trị số lớn hơn, thời gian sáng của LED càng ngắn.

Xem đáp án
235. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Quang điện trở (LDR) có đặc điểm: Khi cường độ ánh sáng chiếu tới nó tăng, khả năng dẫn điện của nó càng tốt (điện trở giảm).

Xem đáp án
236. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Điện áp tại đầu ra S1 out tỉ lệ nghịch và S2out tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng chiếu tới quang điện trở LDR.

Xem đáp án
237. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Nếu chọn mạch điện cảm biến ánh sáng S1; lối ra S1out đưa tới lối vào không đảo (IN+), lối ra VRout đưa tới lối vào đảo (IN−) của khuếch đại thuật toán.

Xem đáp án
238. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Nếu chọn mạch điện cảm biến ánh sáng S2; lối ra S2out đưa tới lối vào không đảo (IN+), lối ra VRout đưa tới lối vào đảo (IN−) của khuếch đại thuật toán.

Xem đáp án
239. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Hàm F(A, B) có giá trị logic là 1 khi A > B.

Xem đáp án
240. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tổ hợp logic (1): \(A.\bar B.\)

Xem đáp án
241. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. \({{\rm{f}}_{({\rm{A}},{\rm{B}})}} = {\rm{A}} \cdot \overline {\rm{A}} .\)

Xem đáp án
242. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Mạch logic so sánh A > B là

d. Mạch logic so sánh A > B là   (ảnh 1)

Xem đáp án
243. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Nút nhấn A có tác dụng chuyển chế độ điều khiển đèn tự động.

Xem đáp án
244. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. f(A,B) =1 khi cả hai lối vào mạch logic điều khiển đều bằng 1.

Xem đáp án
245. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Hàm logic là: f(A,B) = (1) = \(\overline {\rm{A}}  \cdot {\rm{B}}\)

Xem đáp án
246. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Sơ đồ mạch điện logic điều khiển như hình bên dưới.

d. Sơ đồ mạch điện logic điều khiển như hình bên dưới. (ảnh 1)

Xem đáp án
247. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Độ phân giải của bộ chuyển đổi là 10-bit, giá trị ADC lớn nhất có thể chuyển đổi là 1023.

Xem đáp án
248. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Điện áp tham chiếu của bộ chuyển đổi VRf = 5 V được chia thành 1024 mức (0-1023).

Xem đáp án
249. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Câu lệnh: analogRead(A0-A5), cho một giá trị ADC xác định theo công thức: ADC = (1023/5)*VIN.

Xem đáp án
250. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Giá trị điện áp vào (VIN: mức điện áp chuyển đổi) xác định theo công thức VIN = (5/1024)*ADC.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack