2048.vn

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 2. Công nghệ cơ khí có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 2. Công nghệ cơ khí có đáp án

V
VietJack
Công nghệTốt nghiệp THPT9 lượt thi
41 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sản xuất cơ khí, hoạt động nào dưới đây được thực hiện đầu tiên?

Đọc bản vẽ.

Chế tạo phôi.

Chế tạo mẫu.

Lập quy trình sản xuất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vật liệu được sử dụng trong sản xuất cơ khí để chế tạo ra các sản phẩm phục vụ cho sản xuất và đời sống được gọi là 

vật liệu sinh học.

vật liệu tự nhiên.

vật liệu xây dựng.

vật liệu cơ khí.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp gia công tạo ra sản phẩm bằng cách sử dụng sức lao động, máy móc, công cụ, công nghệ tác động làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu ban đầu là 

phương pháp gia công cơ khí.

phương pháp tạo hình sản phẩm.

phương pháp gia công có phoi.

phương pháp gia công không phoi.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống cơ khí động lực, bộ phận có vai trò truyền và biến đổi chuyển động là 

máy công tác.

nguồn động lực.

hệ thống truyền động.

bộ phận điều khiển.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận còn thiếu trong sơ đồ hệ thống cơ khí động lực hình bên dưới là

Bộ phận còn thiếu trong sơ đồ hệ thống cơ khí động lực hình bên dưới là (ảnh 1)

hệ thống truyền động.

hệ thống tăng tốc.

hệ thống giảm tốc.

hệ thống điều khiển.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại động cơ nào sau đây mà quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ngay trong xi lanh của động cơ? 

Động cơ đốt trong.

Động cơ phản lực.

Động cơ đốt ngoài.

Động cơ điện.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại theo chu trình công tác, động cơ đốt trong gồm: 

động cơ chữ V, động cơ thẳng hàng.

động cơ xăng, động cơ diesel.

động cơ chữ V, động cơ hình sao.

động cơ 4 kì, động cơ 2 kì.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của ngành cơ khí chế tạo?

Làm nguồn động lực cho các máy móc, thiết bị.

Sử dụng bản vẽ kĩ thuật, máy công cụ.

Sử dụng hồ sơ thiết kế, máy khảo sát.

Truyền và biến đổi chuyển động.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các bước sau:

(1) Đọc bản vẽ chi tiết

(2) Gia công các chi tiết

(3) Chuẩn bị phôi

(4) Lắp rắp

(5) Kiểm tra chất lượng sản phẩm

Quy trình đúng trong chế tạo cơ khí là:

(1) → (3) → (2) → (4) → (5).

(1) → (2) → (3) → (4) → (5).

(1) → (2) → (4) → (3) → (5).

(1) → (3) → (4) → (2) → (5).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công việc nghiên cứu, tìm hiểu, xác định rõ các thông tin cần thiết về chi tiết như: vật liệu, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tính công nghệ khi chế tạo,... thuộc về bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí? 

Gia công chi tiết.

Lắp ráp sản phẩm.

Đọc bản vẽ chi tiết.

Kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước phôi của chi tiết “chốt” ở hình bên có thể là:

Kích thước phôi của chi tiết “chốt” ở hình bên có thể là:    A. dài 40 mm; đường kính 27 mm. B. dài 80 mm; đường kính 27 mm.  C. dài 80 mm; đường kính 25 mm. D. dài 40 mm; đường kính 25 mm. (ảnh 1)

dài 40 mm; đường kính 27 mm.

dài 80 mm; đường kính 27 mm.

dài 80 mm; đường kính 25 mm.

dài 40 mm; đường kính 25 mm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sản xuất cơ khí, giai đoạn (hoặc bước) sử dụng các phương pháp nhiệt luyện, hoá nhiệt luyện, phun phủ,... lên chi tiết trước khi mang đi lắp ráp chi tiết hoặc đóng gói được gọi là 

xử lí bề mặt.

gia công tạo hình sản phẩm.

chế tạo phôi.

kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát sơ đồ cho biết li hợp, hộp số, hệ trục thuộc bộ phận nào trong hệ thống cơ khí động lực của tàu thuỷ.

Quan sát sơ đồ cho biết li hợp, hộp số, hệ trục thuộc bộ phận nào trong hệ thống cơ khí động lực của tàu thuỷ. (ảnh 1)

Máy công tác.

Nguồn động lực.

Hệ thống truyền động.

Bộ phận điều khiển.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp nào bên dưới đúng trình tự chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì?(1) Nạp; (2) Nổ (cháy – giãn nở); (3) Nén; (4) Xả (thải) 

(1) → (3) → (2) → (4).

(1)→ (2) → (3) → (4).

(1) → (4) → (2) → (3).

(1) → (3) → (4) → (2).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái của xupap và piston ở kì Nổ (cháy – giãn nở) là: 

Xupap nạp mở, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên.

Xupap nạp đóng, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.

Xupap nạp mở, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.

Xupap nạp đóng, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân động cơ xăng 2 kì làm việc thường hay bám muội than là 

quá trình cháy diễn ra nhanh.

áp xuất trong xi lanh tăng cao.

hoà khí trộn không đều.

nhiệt độ lúc làm việc cao.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình ảnh sản phẩm ở hình bên cho biết sản phẩm được gia công bằng phương pháp nào sau đây.

Quan sát hình ảnh sản phẩm ở hình bên cho biết sản phẩm được gia công bằng phương pháp nào sau đây.  (ảnh 1) 

Phương pháp gia công đúc.

Phương pháp gia công tiện.

Phương pháp gia công dập.

Phương pháp gia công khoan.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trống đồng Đông Sơn – một loại trống đồng tiêu tiểu cho Văn hoá Đông Sơn của người Việt cổ được gia công bằng phương pháp nào sau đây? 

Phương pháp gia công đúc.

Phương pháp gia công hàn.

Phương pháp gia công áp lực.

Phương pháp gia công rèn.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhãn hiệu xe máy ở hình bên ghi 110 có nghĩa nào sau đây?

Nhãn hiệu xe máy ở hình bên ghi 110 có nghĩa nào sau đây? A. Thể tích toàn phần 110 cm3.  B. Thể tích xe máy 110 cm3.   C. Thể tích công tác 110 cm3.  D. Khối lượng xe máy 110 kg. (ảnh 1)

Thể tích toàn phần 110 cm3.

Thể tích xe máy 110 cm3.

Thể tích công tác 110 cm3.

Khối lượng xe máy 110 kg.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong động cơ đốt trong, dầu bôi trơn phải thay định kì vì 

không gây tốn xăng.

tăng tốc độ động cơ xe máy.

giảm muộn than trong buồng đốt.

dầu bôi trơn bị bẩn, độ nhớt giảm.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài hệ thống lái, bộ phận giúp xe ô tô chuyển động quay vòng là 

bộ vi sai.

hộp số.

li hợp.

các đăng.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Vòng bi được tạo bởi 5 chi tiết.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Vòng bi là sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong quá trình hoạt động, viên bi không chạm vào nhau nhờ chi tiết 2 và 4.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Các viên bi được chế tạo bằng đồng.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Hình dạng phôi ở hình a giống với hình dạng phôi được sử dụng để gia công sản phẩm ở hình b.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Để gia công được một sản phẩm của hình b cần một thanh kim loại ở hình a có khối lượng và kích thước lớn hơn hình b.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Phương pháp gia công tạo ra sản phẩm như hình b là phương pháp gia công cắt gọt.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Cần ít nhất 5 nguyên công để gia công được hai sản phẩm ở giữa.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Cơ cấu gồm: bánh răng và trục vít.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Phôi của trục vít có dạng hình trụ, vật liệu thép.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Cơ cấu này truyền và biến đổi chuyển động giữa hai trục vuông góc.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Cơ cấu này được dùng trong hệ thống cổng trượt tự động.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Chi tiết số 1 là van an toàn nhằm làm giảm áp suất của dầu khi áp suất dầu trong đường ống trước bơm dầu vượt quá áp suất giới hạn cho phép.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Đường đi của dầu trong trường hợp làm việc bình thường là: các te → bơm dầu → bầu lọc dầu → két làm mát dầu → bề mặt ma sát.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Quan sát sơ đồ khối cho thấy: Hệ thống bôi trơn cưỡng bức là hệ thống khép kín nên các thiết bị sử dụng hệ thống này không cần phải thay dầu bôi trơn thường xuyên.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Hệ thống bôi trơn này chỉ được dùng trên các phương tiện giao thông có công suất nhỏ.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Hoà khí được tạo ra ở họng khuếch tán.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Bướm gió luôn mở để không khí vào nhiều nhất.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Xe máy sử dụng bộ chế hoà khí sẽ có giá thành cao hơn sử dụng hệ thống phun xăng điện tử.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Với những dòng xe máy sử dụng bộ chế hoà khí, vặn tay ga là điều chỉnh độ mở của bướm ga.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack