vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4(có đáp án): Diện tích hình thang. Diện tích hình thoi
Quiz

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4(có đáp án): Diện tích hình thang. Diện tích hình thoi

V
VietJack
ToánLớp 88 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”

một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó

hai cạnh kề nhau

hai cạnh đối nhau

nửa tích hai đường chéo

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu đúng:

Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng tích hai đường chéo

Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng hiệu hai đường chéo

Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng tổng hai đường chéo

Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD, khi đó:

SABCD =12AB. AD

SABCD =AC. BD

SABCD =12AC. BD

SABCD = AB2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 6 cm; CD = 12 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là

50 cm2

36 cm2

24 cm2

72 cm2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 5 cm; CD = 9,6 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là

48 cm2

36 cm2

24 cm2

96 cm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 8 cm. Độ dài cạnh hình thoi là

6 cm

5 cm

3 cm

4 cm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 10 cm và 24 cm. Độ dài cạnh hình thoi là

14 cm

7 cm

13 cm

22 cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi có cạnh là 5 cm, một trong hai đường chéo có độ dài là 6 cm Diện tích của hình thoi là

16 cm2

12 cm2

24 cm2

32 cm2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi có cạnh là 10 cm, một trong hai đường chéo có độ dài là 16 cm Diện tích của hình thoi là

192 cm2

48 cm2

96 cm2

32 cm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 10 cm, OA = 6cm. Diện tích hình thoi ABCD là:

48 cm2

96 cm2

24 cm2

40 cm2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 20 cm, OA = 16cm. Diện tích hình thoi ABCD là:

384 cm2

192 cm2

320 cm2

240 cm2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 25 cm2; BD = 5 cm. Độ dài đường chéo AC là:

10 cm

5 cm

15 cm

12,5 cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 56 cm2; BD = 7 cm. Độ dài đường chéo AC là:

7 cm

14 cm

8 cm

16 cm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng

SABCD< SBCNM

SABCD> SBCNM

SABCD= SBCNM

SABCD=2.SBCNM

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Biết diện tích ABCD bằng 25 cm2, diện tích hình bình hành MNBC là:

25 cm2

30 cm2

50 cm2

45 cm2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi

9, 6 cm

4, 8 cm

3, 6 cm

5,5 cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15 cm và 20 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi

12 cm

7,5 cm

15 cm

24 cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi MNPQ. Biết A, B, C, D lần lượt là các trung điểm của các cạnh NM, NP, PQ, QM.

Tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và hình thoi MNPQ

12

23

2

13

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP MN; CQ MN (P, Q Є MN). So sánh SBPQC và SABC

SABC= 2SCBPQ

SABC<SCBPQ

SABC>SCBPQ

SABC= SCBPQ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP MN; CQ MN (P, Q Є MN). Biết SABC = 50 cm2, tính SBPQC

SBPQC = 50 cm2

SBPQC =25 cm2

SBPQC = 100 cm2

SBPQC = 75 cm2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác vẽ các hình vuông ABDE, ACFG và BCHI

SACFG = SBCHI + SABDE

SBCHI=SABDE+SACFG

SABDE = SBCHI + SACFG

SBCHI= SACFG - SABDE

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông tại ABC. Về phía ngoài tam giác, vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCHI. Biết SBCHI = 100 cm2, tính SACFG + SABDE

SACFG + SABDE= 200 cm2

SACFG + SABDE= 150 cm2

SACFG + SABDE= 100 cm2

SACFG + SABDE= 180 cm2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình thoi có chu vi bằng nhau, hình nào có diện tích lớn nhất?

Hình vuông

Hình hình hành

Hình chữ nhật

Hình thoi bất kỳ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có BD = 60 cm, AC = 80 cm. Vẽ các đường cao BE VÀ BF. Tính diện tích tứ giác BEDF

728 cm2

864 cm2

1278 cm2

1728 cm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack