vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1. Hỗn số dương có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1. Hỗn số dương có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số \[\frac{4}{3}\] dưới dạng hỗn số ta được:

\[1\frac{2}{3}\]

\[3\frac{1}{3}\]

\[3\frac{1}{4}\]

\[1\frac{1}{3}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\left( { - 2\frac{1}{4}} \right) + \frac{5}{2}\]

\[ - \frac{1}{4}\]

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{3}{4}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 2x7- =7535

x = 1

x = 2

x = 3

x = 4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\left( { - 3\frac{3}{4}} \right).1\frac{1}{2} = - 3\frac{3}{8}\]

\[3\frac{3}{4}:1\frac{1}{5} = 3\frac{3}{{20}}\]

\[\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\frac{2}{5}} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\]

\[5\frac{7}{{10}}.15 = \frac{{105}}{2}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:

Media VietJack

\[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]

\[2\frac{1}{4};4\frac{1}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]

\[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{5}{6};9\frac{1}{2}\]

\[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{6}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]

−0,09; −0,625; 3,08

−0,009; −0,625; 3,08

−0,9; −0,625; 3,08

−0,009; −0,625; 3,008

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …

\[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 4005}}{{1000}}\]

\[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{25}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

\[\frac{{ - 1}}{4};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

\[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]

– 870

– 87

870

\[92\frac{7}{{10}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]

\[x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\]

\[x \in \left\{ {3;4;5;6} \right\}\]

\[x \in \left\{ {2;3;4;5} \right\}\]

\[x \in \left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

\[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};\frac{{109}}{{5000}}{m^2};2\frac{{40}}{{1000}}{m^2};\frac{{17}}{{5000}}{m^2}\]

\[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};2\frac{9}{{50}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{5000}}{m^2}\]

\[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};2\frac{9}{{50}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{50}}{m^2}\]

\[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};\frac{{109}}{{5000}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{50}}{m^2}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

\[1\frac{1}{4}\]giờ

\[2\frac{1}{5}\] giờ

\[2\frac{1}{4}\] giờ

\[15\frac{1}{{30}}\] giờ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack