2048.vn

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) tỉ lệ bản đồ - ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Quiz

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) tỉ lệ bản đồ - ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

V
VietJack
ToánLớp 412 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là:

1 + 1000

1 - 1000

1 x 1000

1 : 1000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

11000 là cách ghi của tỉ lệ bản đồ. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là

500m

500dm

500cm

50cm

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là

8000cm

16m

160m

1600m

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều dài một căn phòng đo được 5cm.

Vậy chiều dài thật của căn phòng đó là ... m

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Nam Định là 90km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

9cm

90cm

900cm

9000cm

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống :

Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 45m được vẽ trên bản đồ tỷ lệ 1 : 1500.

Vậy trên bản đồ, chu vi của sân trường đó là                cm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích thực tế của mảnh đất đó là

30000cm2

6000000cm2

3000m2

6000m2

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack