16 câu hỏi
Hình dạng của thủy tức là?
Dạng trụ dài.
Hình cầu.
Hình đĩa
Hình nấm
Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
Di chuyển kiểu lộn đầu.
Di chuyển kiểu sâu đo.
Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
Cả A và B đều đúng
Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô-bì cơ nằm ở
Lớp ngoài
Lớp trong
Tầng keo
Cả A, B và C
Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?
Tế bào mô bì – cơ.
Tế bào mô cơ – tiêu hoá.
Tế bào sinh sản.
Tế bào cảm giác.
Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?
Tiêu hoá thức ăn.
Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.
Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc.
Cả A và B đều đúng
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
(1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
(1) : tế bào gai ; (2) : tiêu hóa
(1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
(1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là
hình túi, có gai cảm giác.
chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá.
chiếm phần lớn ở lớp ngoài.
hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh
Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là
Hệ thần kinh hình lưới.
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
Hệ thần kinh dạng ống.
Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển.
Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
Di chuyển nhanh nhẹn
Phát hiện ra mồi nhanh
Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
Có miệng to và khoang ruột rộng
Thủy tức hô hấp bằng?
Phổi
Mang
Toàn bộ bề mặt cơ thể
Cả ba hình thức
Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
Phân đôi.
Mọc chồi.
Tạo thành bào tử.
Cả A và B đều đúng
Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ?
Tuyến hình cầu.
Tuyến sữa.
Tuyến hình vú.
Tuyến bã
Thủy tức là đại diện thuộc
Ngành động vật nguyên sinh
Ngành ruột khoang
Ngành thân mềm
Ngành chân khớp
Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào
Không đối xứng
Đối xứng tỏa tròn
Đối xứng hai bên
Cả B, C đúng
Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
Tế bào gai
Tế bào mô bì – cơ
Tế bào sinh sản
Tế bào thần kinh
Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua
Màng tế bào
Không bào tiêu hóa
Tế bào gai
Lỗ miệng

