vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 33 (có đáp án): Cấu tạo trong của cá chép
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 33 (có đáp án): Cấu tạo trong của cá chép

V
VietJack
Sinh họcLớp 78 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cá chìm nổi được trong nước là do có?

Cơ quan đường bên

Mang cá

Bong bóng

Vây cá

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chức năng của gan với tiêu hóa của cá chép?

Cắn, xé, nghiền nát thức ăn

Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn

Chứa dịch mật tiêu hóa thức ăn

Tiết ra dịch mật giúp tiêu hóa thức ăn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự nào đúng về quá trình tiêu hóa thức ăn của cá chép

Hầu – miệng – thực quản –dạ dày–ruột – hậu môn

Miệng – thực quản – hầu – dạ dày – hậu môn – ruột

Miệng–hầu–thực quản–dạ dày–ruột – hậu môn

Hầu – thực quản – dạ dày – ruột – hậu môn – miệng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tim cá chép chia thành bao nhiêu ngăn?

Không chia ngăn

2 ngăn

3 ngăn

4 ngăn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi … co tống máu vào động mạch chủ bụng từ đó chuyển qua mao mạch mang, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu ôxi, theo động mạch chủ lưng đến các mao mạch ở các cơ quan cung cấp ôxi và các chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo tĩnh mạch bụng trở về ...

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành vòng tuần hoàn của cá chép:

Tâm nhĩ, tâm thất

Tâm thất, tâm nhĩ

Tim, tâm nhĩ

Tâm thất, tim

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan hô hấp của cá là?

Mang

Da

Phổi

Da và phổi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan lọc máu của cá là?

Hậu môn

Thận

Mang

Ruột

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giác quan quan trọng ở cá là?

Mắt

Mũi

Cơ quan đường bên

Tất cả các cơ quan trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thần kinh cá có … tương đối phát triển, có vai trò điều hòa và phối hợp các hoạt động khi bơi

Não trước

Các giác quan

Tủy sống

Tiểu não

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cá hô hấp được trong môi trường nước là do?

Hô hấp qua da

Do miệng cá nuốt khí

Do miệng và nắp mang đóng mở liên tục

Có cơ quan dự trữ khí

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào sau đây là đúng về cá chép?

Vòng tuần hoàn kín.

Hô hấp qua mang và da.

Tim 4 ngăn.

Có 2 vòng tuần hoàn.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về hệ thần kinh của cá chép là sai?

Não trước chưa phát triển.

Hành khứu giác và thuỳ thị giác phát triển.

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

Tuỷ sống nằm trong cung đốt sống.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)….

(1): lá mang; (2): xương nắp mang; (3): xương cung mang

(1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang

(1): xương cung mang; (2): lá mang; (3): xương nắp mang

(1): nắp mang; (2): xương cung mang; (3): lá mang

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ, tâm thất trái và tâm thất phải.

Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải và tâm thất.

Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm thất trái và tâm thất phải.

Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm nhĩ và tâm thất.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tuần hoàn của cá chép, những loại mạch nào dưới đây luôn vận chuyển máu nghèo ôxi?

Các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng.

Động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng.

Động mạch chủ lưng và tĩnh mạch bụng.

Động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong tuần hoàn ở cá chép, khi tâm thất co sẽ tống máu vào động mạch …(1)…, từ đó chuyển qua các mao mạch …(2)…, ở đây diễn ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu ôxi và theo …(3)… đến các mao mạch ở các cơ quan để cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động

(1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng

(1): chủ bụng; (2): ở các cơ quan; (3): tĩnh mạch chủ bụng

(1): chủ bụng; (2): mang; (3): động mạch chủ lưng

(1): lưng; (2): ở các cơ quan; (3): động mạch chủ bụng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack