vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 31 (có đáp án): Cá chép
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 31 (có đáp án): Cá chép

V
VietJack
Sinh họcLớp 77 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặc điểm nào giúp ta phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống?

Môi trường sống

Có xương sống hay không

Lối sống

Cách bắt mồi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cá chép sống trong môi trường nào?

Trên cạn

Nước lợ

Nước mặn

Nước ngọt

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn của cá chép là?

Thực vật thủy sinh

Giun, ốc

Ấu trùng côn trùng

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cá chép đẻ bao nhiêu trứng?

1500 – 2000 trứng

3 – 5 vạn trứng

5 – 10 vạn

15 – 20 vạn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thụ tinh ngoài là?

Là hiện tượng đẻ trứng ở môi trường nước

Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể

Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên trong cơ thể

Là hiện tượng con đực bơi theo sau con cái

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vây nào sau đây KHÔNG phải là vây lẻ?

Vây lưng

Vây hậu môn

Vây đuôi

Vây bụng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mắt cá không có mi có ý nghĩa thích nghi gì?

Có vai trò như bơi chèo

Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước

Màng mắt không bị khô

Giảm sức cản của nước

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào giúp cá giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước?

Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày

Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp

Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân

Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan di chuyển chính ở cá chép là?

Hai vây ngực

Vây đuôi

Vây ngực và vây bụng

Vây lưng và vây hậu môn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cấu tạo ngoài nào giúp cá thích nghi với đời sống bơi lặn?

Thân hình thoi

Vây hình vây chèo

Mắt không có mi

Tất cả các đáp án trên đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?

Là động vật hằng nhiệt.

Sống trong môi trường nước ngọt.

Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh.

Thụ tinh trong.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?

Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.

Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.

Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng?

Vây đuôi và vây hậu môn.

Vây ngực và vây lưng.

Vây ngực và vây bụng.

Vây lưng và vây hậu môn.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.

Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trở lại vào bể nước, con cá thí nghiệm có trạng thái như thế nào?

Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.

Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.

Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.

Cá bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?

Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.

Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.

Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.

Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack