vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 30 (có đáp án): Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 30 (có đáp án): Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống

V
VietJack
Sinh họcLớp 77 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở?

Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể

Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống

Đa dạng về cấu trúc cơ thể

Cả A, B và C

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

Dưới nước và trên cạn

Dưới nước và trên không

Trên cạn và trên không

Dưới nước, trên cạn và trên không

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

Cấu tạo từ tế bào

Lớn lên và sinh sản

Có khả năng di chuyển

Cả A và B đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Động vật được chia làm mấy ngành?

6

7

8

9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ?

Sắc tố ở màng cơ thể

Màu sắc của hạt diệp lục

Màu sắc của điểm mắt

Sự trong suốt của màng cơ thể

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

Tự dưỡng

Dị dưỡng

Tự dưỡng và dị dưỡng

Kí sinh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trùng biến hình di chuyển được nhờ?

Các lông bơi

Roi dài

Chân giả

Không bào co bóp

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là?

Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là

Kí sinh

Tự dưỡng

Dị dưỡng

Tự dưỡng và dị dưỡng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là?

Ruồi

Muỗi Anôphen

Chuột

Gián

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là?

Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?

Tế bào gai

Tế bào mô bì – cơ

Tế bào sinh sản

Tế bào thần kinh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy tức sinh sản bằng cách nào?

Mọc chồi

Sinh sản hữu tính

Tái sinh

Tất cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sứa tự vệ nhờ?

Di chuyển bằng cách co bóp dù

Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt

Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

Không có khả năng tự vệ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ?

San hô

Hải quỳ

Thủy tức

Sứa

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

Đối xứng tỏa tròn

Đối xứng hai bên

Không đối xứng

Luôn biến đổi hình dạng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là?

Mắt và giác quan phát triển

Hệ tiêu hóa tiêu giảm

Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển

Hệ sinh dục lưỡng tính

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ngành giun dẹp gồm?

Sán lông, sán lá

Sán lá, sán dây

Sán lông, sán dây

Sán lông, sán lá, sán dây

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?

Ruột non

Máu

Gan

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?

Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều

Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

Có hậu môn

Có giác bám

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?

Lớp vỏ cutin

Di chuyển nhanh

Có hậu môn

Cơ thể hình ống

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?

Ruột thẳng

Có hậu môn

Có lớp vỏ cutin

Có lớp cơ dọc

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?

Đường tiêu hóa

Qua da

Đường hô hấp

Qua máu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chung của ngành giun tròn là?

Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc

Khoang cơ thể chưa chính thức

Cơ quan tiêu hóa dạng ống

Tất cả đáp án trên đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm giúp giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm là?

Hệ tuần hoàn kín

Cơ thể lưỡng tính

Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt

Hô hấp qua da

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đất có vai trò?

Làm đất mất dinh dưỡng

Làm chua đất

Làm đất tơi xốp, màu mỡ

Làm đất có nhiều hang hốc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm hệ tuần hoàn của giun đốt là?

Có hệ tuần hoàn, có máu

Chưa có hệ tuần hoàn, có máu

Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu

Có hệ tuần hoàn, không có máu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đốt hô hấp qua?

Da

Mang

Phổi

Cả A và B đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai?

Đầu vỏ

Đỉnh vỏ

Cơ khép vỏ (bản lề vỏ)

Đuôi vỏ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trai lấy mồi ăn bằng cách?

Dùng chân giả bắt lấy con mồi

Lọc nước

Kí sinh trong cơ thể vật chủ

Tấn công làm tê liệt con mồi

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài thân mềm nào gây hại cho cây trồng?

Ốc bươu vàng

Bạch tuộc

Mực

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành thân mềm có đặc điểm chung là?

Thân mềm, cơ thể không phân đốt

Có vỏ đá vôi, có khoang áo

Hệ tiêu hóa phân hóa

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể tôm có mấy phần?

Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng

Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

Có 2 phần là thân và các chi

Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?

Râu

Vỏ cơ thể

Đuôi

Các đôi chân

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giáp xác có thể gây hại?

Truyền bệnh giun sán

Kí sinh ở da và mang cá

Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền

Tất cả các đáp án trên đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhện có bao nhiêu phần?

Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng

Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

Có 2 phần là thân và các chi

Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Châu chấu di chuyển bằng cách?

Bò bằng cả 3 đôi chân

Nhảy bằng đôi chân sau (càng)

Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh

Tất cả các đáp án trên là đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do?

Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực

Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng

Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực

Sự phát triển của hệ tuần hoàn

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?

 

Hô hấp bằng hệ thống ống khí

Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng

Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.

Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

Các chân phân đốt khớp động

Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể

Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở

Có mắt kép

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack