vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)

V
VietJack
Sinh họcLớp 107 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

Vi khuẩn và virut

Vi khuẩn và động vật nguyên sinh

Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

Vi khuẩn và nấm đơn bào

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :

Vi khuẩn lam

Nấm

Tảo

Động vật nguyên sinh

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn: 

1. Có kích thước bé. 

2. Sống kí sinh và gây bệnh. 

3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào. 

4. Chưa có nhân chính thức. 

5. Sinh sản rất nhanh. 

Câu trả lời đúng là:

1, 2, 3, 4

1, 3, 4, 5

1, 2, 3, 5

1, 2, 4, 5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đặc điểm sau: 

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh 

(2) Không có nhiều loại bào quan 

(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng 

(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen 

(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm. 

Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?

1

3

2

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là

Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin)

Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh

Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân

Bào quan không có màng bao bọc

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn? 

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh 

(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào. 

(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng. 

(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom

4

3

2

1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ

Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn

Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện

Tiêu tốn ít thức ăn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng

Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn

Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?

Tỷ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh

Không bị bạch cầu tiêu diệt

Kẻ thù khó phát hiện

Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất

Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là

Thành tế bào, màng sinh chất, nhân

Thành tế bào, tế bào chất, nhân

Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân

Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân

Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông

Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông

Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Roi của sinh vật nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây

Là cơ quan vận động của tế bào

Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài

Bản chất là polisaccarit

Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Roi của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây

Là cơ quan vận động của tế bào. Bản chất là protein

Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc

Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài

Cả A, B và C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi

Có bản chất là protein

Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ

Có số lượng nhiều

Cả A và C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà không có ở roi

Có bản chất là protein

Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ

Có số lượng nhiều

Cả B và C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng nhầy có thành phần:

Các protein giàu liên kết disunfua

Các canxi

Các axit dipicolinic

Tất cả các thành phần trên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng nhầy có bản chất là:

Các lipit

Các prôtêin

Các axit nuclêic

Cacbohiđrat

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó

Dễ di chuyển

Dễ thực hiên trao đổi chất

Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt

Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

Giảm ma sát khi chuyển động

Giữ ẩm cho tế bào

Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào

Bảo vệ tế bào

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là

Lông

Roi

Vỏ nhầy

Màng sinh chất

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?

Màng sinh chất

Ti thể

Lông, roi

Vỏ nhày

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi là tế bào nhân sơ vì

Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền

Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất

Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất

Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?

Vi khuẩn chưa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng

Vi khuẩn chưa có màng nhân

Vi khuẩn xuất hiện rất sớm

Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack