18 câu hỏi
Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
8
32
30
16
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
15000 ribônuclêôtit
7500 ribônuclêôtit
8000 ribônuclêôtit
14000 ribônuclêôtit
Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Xác định chiều dài của phân tử ADN
34.105 Å
2.106 Å
34.106 Å
105 Å
Chiều dài của một phân tử ÁDN là 6800 Ả, ADN đó có tổng số nuclêôtit là
2000 nuclêôtit
3400 nuclêôtit
4000 nuclêôtit
1700 nuclêôtit
Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20% nucleotit loại A và 30% nuclêôtit loại G thì tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là
2/3
1/1
1/5
3/2
Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit của gen, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A = T = 810 nu và G = X = 540 nu
A=T = 1620 nu và G = X = 1080 nu
A = T= 405 nu và G = X = 270 nu
A = T = 1215 nu và G = X = 810 nu
Một gen có 3000 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 15% số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A = T = 1670 nu và G = X = 1130 nu
A = T = 970 nu và G = X = 530 nu
A = T= 415 nu và G = X = 285 nu
A = T = 980 nu và G = X = 420 nu
Một phân tử ADN có 10000 nuclêôtit và cọ hiệu số của nuclêôtit loại T với loại X là 1000. Số lượng từng loại nuclêồtit của phân tử ADN là bao nhiêu ?
A = T = 3000 nuclêôtit và G = X = 2000 nuclêôtit
A = T = 2000 nuclêôtit và G = X = 3000 nuclêotit
A = T = 1500 nuclêôtit và G = X = 3500 nuclêôtit
A = T = 1040 nuclêôtit và G = X = 3960 nuclêôtit
Một gen có 2800 nuclêôtit và có hiệu số giữa T và X bằng 20% số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A = T = 415 nuclêôtit và G = X = 285 nuclêôtit
A = T = 1215 nuclêôtit và G = X = 810 riuclêôtit
A = T = 1670 nuclêôtit và G = X = 1130 nuclêôtit
A = T = 980 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit
Một gen có 1440 liên kết hiđrô, trong đó số cặp nuclêôtit loại G - X nhiều gấp 2 lần số cặp T - A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A = T = 180 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtỉt
A = T = 150 nuclêôtỉt và G = X = 300 nuclêôtit
A = T = 240 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtit
A = T = 120 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit
Một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó?
2 gen
n gen
2n gen
n2 gen
Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit, để nhân đôi 1 lần phân từ ADN này cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là
2500
4000C.
5000
6000
Một gen có A = T = 900 nuclêôtit, G = X = 600 nuclêôtit. Khi gen tự nhân đôi một lần đã cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại?
A = T = 900, G = X = 600
A = T = 3600, G = X = 2400
A = T = 2700, G = X = 1800
A = T = 1800, G = X = 1200
Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào nguyên phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các gen chưa nhân đôi). Số nuclêôtit của mỗi gen là bao nhiêu?
3000 nuclêôtit
2400 nuclêôtit
800 nuclêôtit
200 nuclêôtit
Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtịt. Phân tử mARN được tổng hợp có bao nhiêu nuclêôtit?
3600
7200
1800
900
Một phân tử ADN có 1400 nuclêôtit. Mạch ADN làm khuôn mẫu điều khiển tổng hợp một phân tử mARN. Tổng số nuclêôtit của mARN sẽ là bao nhiêu?
1400 nuclêôtit
2400 nuclêôtit
700 nuclêôtit
1200 nuclêôtit
Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hóa trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là
20993
23992
29990
35988
Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của phân tử mARN có 1200 nuclêôtit, chuỗi pôlipeptit được tằng hợp có số axit amin là
399
398
400
600
