vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN
Quiz

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN

V
VietJack
Sinh họcLớp 910 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là

Axit đêôxiribônuclêic

Axit photphoric

Axit ribônuclêic

Nuclêôtit

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là

C, H, O, N, P

C, H, O, P, Ca

K, H, P, O, S

C, O, N, P, S

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ARN được cấu tạo từ các nguyên tố

C, H, O, N và P

C, H, O và N

C, H, O và P

C, H, O

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là

Đại phân tử

Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Chỉ có cấu trúc một mạch

Được tạo từ 4 loại đơn phân

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?

Đều là axit nuclêic

Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit

Các nuclêôtit đều liên kết nhau theo chiều dọc để tạo nên chuỗi pôlinuclêôtit

Đều có các loại nuclêôtit là A, T, G, X

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?

Trong cấu trúc của các đơn phân có đường ribô

Cấu trúc không gian xoắn kép

Đều có các loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân

Mỗi đơn phân được cấu tạo bởi một phân tửH3PO4, 1 phân tử đường 5 cacbon và 1 bazơ nitơ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là

Đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Được cấu tạo từ các nuclêôtit

Được cấu tạo từ các axit amin

Được cấu tạo từ các ribônuclêôtit

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là

Ađênin

Timin

Uraxin

Guanin

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là?

T và U

X và U

A và G

G và X

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là

mARN

rARN

tARN

ARN

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tARN là

Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

Tham gia cấu tạo màng tế bào

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

mARN

tARN

rARN

ARN ti thể

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tARN là

Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp mARN

Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin

Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm khớp với mã sao trên mARN để tổng hợp protêin

Vận chuyển nuclêôtit tự do đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

mARN

tARN

rARN

ADN

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

rARN có vai trò nào dưới đây?

Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin

Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp

Tham gia cấu tạo nên ribôxôm

Tham gia cấu tạo màng tế bào

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là

ARN vận chuyển

ARN thông tin

ARN ribôxôm

Cả 3 loại ARN trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào?

mARN

tARN

rARN

mARN, tARN và rARN

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là

Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào

Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN

Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào

Tham gia cấu tạo NST

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong

Màng tế bào

Nhân tế bào

Chất tế bào

Các ribôxôm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở

nhân

ti thể

lạp thể

tế bào chất

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở

Chất tế bào

Lưới nội chất

Trên màng nhân

Trong nhân tế bào

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?

Trong nhân tế bào

Tại các NST

Trong môi trường nội bào

Cả A và B

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?

Kì trước

Kì trung gian

Kì sau

Kì giữa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?

Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đôi

Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể chuẩn bị đóng xoắn

Ở kì đầu của nguyên phân

Ở kì cuối của nguyên phân

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?

Nguyên tắc đa phân

Nguyên tắc bán bảo toàn

Nguyên tắc bổ sung

Nguyên tắc xảy ra đồng thời

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của

Phân tử prôtêin

Ribôxôm

Phân tử ADN

Phân tử ARN mẹ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN 

Mạch khuôn

Mạch bổ sung

Mạch mã sao

Mạch đối mã

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit

Bổ sung với mạch mã gốc

Bổ sung với mạch mã sao

Bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U

Bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay bằng U

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là

0

900

1800

2400

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên

15000 ribônuclêôtit

7500 ribônuclêôtit

8000 ribônuclêôtit

14000 ribônuclêôtit

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây nói về ARN là sai

Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN

Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Chỉ có cấu tạo một mạch đơn

Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ARN không có đặc điểm nào dưới đây?

Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Có 4 loại đơn phân tham gia vào thành phần cấu tạo là A, U, G, X

Chỉ có một mạch đơn

Tham gia cấu tạo màng tế bào

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là

Cấu tạo 2 mạch xoắn song song

Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng

Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN

Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là

Glucôzơ

Axit amin

Nuclêôtit

Cả A và B

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?

A, T, G, X

A, T, U, X

A, U, G, X

A, T, U, G, X

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn phân của ARN là

A, T, X, G

A, T, U, G

T, A, X, U

A, U, X, G

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loại ARN?

1 loại

2 loại

3 loại

4 loại

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

Cấu trúc của ARN

Số lượng đơn phân

Chức năng của ARN

Cả A, B và C

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?

ARN vận chuyển

ARN thông tin

ARN ribôxôm

Cả A, B và C

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?

tARN

mARN

rARN.

Cả 3 loại ARN

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện

A với T; T với A; G với X; X với G

A với U; U với A; G với X; X với G

A với U; T với A; G với X; X với G

A với X; X với A; G với T; T với G

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?

G – T – T – G – X – U

X – U – U – X – G – A

X – A – A – X – G – A

G – A – A – G – X – T

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau :

Mạch 1 : A – X – T – X – G

Mạch 2: T – G – A – G – X

Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?

A – X – T – X – G

A – X – U – X – G

T – G – A – G – X

U – G – A – G – X

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit :

Mạch 1: A G X G G A A T A G T A

Mạch 2: T X G X X T T  A T X A T

Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên

mARN : U X G X X U U A U X A U

mARN : A G X G G A A U A G U A

mARN : A G X G G A A T A G T A

mARN :T G X G G T T U T G U T

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau:

Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G

Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X

Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là

A - T -G - X - T - X – G

A – U-G - X -U - X – G

A - U - G - X- T- X- G

U - A - X - G - A - G – X

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau: 

- A - X - U - G - X - U - U - G –

Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là

- T - G - A - X - G - A - A - X-

- U - G - A- X-G-A-A - X –

- A - X - T- G - X - T - T-G-

-T- G - A- G - X - A - A-G –

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?

A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%

A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30%

A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40%

A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là

60000 nuclêôtit

1200 nuclêôtit

2400 nuclêôtit

12000 nuclêôtit

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack