49 câu hỏi
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là
Axit đêôxiribônuclêic
Axit photphoric
Axit ribônuclêic
Nuclêôtit
Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là
C, H, O, N, P
C, H, O, P, Ca
K, H, P, O, S
C, O, N, P, S
ARN được cấu tạo từ các nguyên tố
C, H, O, N và P
C, H, O và N
C, H, O và P
C, H, O
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là
Đại phân tử
Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Chỉ có cấu trúc một mạch
Được tạo từ 4 loại đơn phân
Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?
Đều là axit nuclêic
Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit
Các nuclêôtit đều liên kết nhau theo chiều dọc để tạo nên chuỗi pôlinuclêôtit
Đều có các loại nuclêôtit là A, T, G, X
Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?
Trong cấu trúc của các đơn phân có đường ribô
Cấu trúc không gian xoắn kép
Đều có các loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân
Mỗi đơn phân được cấu tạo bởi một phân tử, 1 phân tử đường 5 cacbon và 1 bazơ nitơ
Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là
Đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Được cấu tạo từ các nuclêôtit
Được cấu tạo từ các axit amin
Được cấu tạo từ các ribônuclêôtit
Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là
Ađênin
Timin
Uraxin
Guanin
Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là?
T và U
X và U
A và G
G và X
Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là
mARN
rARN
tARN
ARN
Chức năng của tARN là
Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
Tham gia cấu tạo màng tế bào
Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
mARN
tARN
rARN
ARN ti thể
Chức năng của tARN là
Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp mARN
Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin
Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm khớp với mã sao trên mARN để tổng hợp protêin
Vận chuyển nuclêôtit tự do đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin
Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
mARN
tARN
rARN
ADN
rARN có vai trò nào dưới đây?
Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp
Tham gia cấu tạo nên ribôxôm
Tham gia cấu tạo màng tế bào
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là
ARN vận chuyển
ARN thông tin
ARN ribôxôm
Cả 3 loại ARN trên
Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào?
mARN
tARN
rARN
mARN, tARN và rARN
Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là
Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào
Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
Tham gia cấu tạo NST
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong
Màng tế bào
Nhân tế bào
Chất tế bào
Các ribôxôm
Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở
nhân
ti thể
lạp thể
tế bào chất
Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở
Chất tế bào
Lưới nội chất
Trên màng nhân
Trong nhân tế bào
Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?
Trong nhân tế bào
Tại các NST
Trong môi trường nội bào
Cả A và B
Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?
Kì trước
Kì trung gian
Kì sau
Kì giữa
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?
Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đôi
Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể chuẩn bị đóng xoắn
Ở kì đầu của nguyên phân
Ở kì cuối của nguyên phân
ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?
Nguyên tắc đa phân
Nguyên tắc bán bảo toàn
Nguyên tắc bổ sung
Nguyên tắc xảy ra đồng thời
Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của
Phân tử prôtêin
Ribôxôm
Phân tử ADN
Phân tử ARN mẹ
ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
Mạch khuôn
Mạch bổ sung
Mạch mã sao
Mạch đối mã
Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit
Bổ sung với mạch mã gốc
Bổ sung với mạch mã sao
Bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U
Bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay bằng U
Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là
0
900
1800
2400
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
15000 ribônuclêôtit
7500 ribônuclêôtit
8000 ribônuclêôtit
14000 ribônuclêôtit
Điều nào sau đây nói về ARN là sai
Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Chỉ có cấu tạo một mạch đơn
Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste
ARN không có đặc điểm nào dưới đây?
Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Có 4 loại đơn phân tham gia vào thành phần cấu tạo là A, U, G, X
Chỉ có một mạch đơn
Tham gia cấu tạo màng tế bào
Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là
Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
Glucôzơ
Axit amin
Nuclêôtit
Cả A và B
Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
A, T, G, X
A, T, U, X
A, U, G, X
A, T, U, G, X
Đơn phân của ARN là
A, T, X, G
A, T, U, G
T, A, X, U
A, U, X, G
Có bao nhiêu loại ARN?
1 loại
2 loại
3 loại
4 loại
ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào
Cấu trúc của ARN
Số lượng đơn phân
Chức năng của ARN
Cả A, B và C
Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
ARN vận chuyển
ARN thông tin
ARN ribôxôm
Cả A, B và C
Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
tARN
mARN
rARN.
Cả 3 loại ARN
Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện
A với T; T với A; G với X; X với G
A với U; U với A; G với X; X với G
A với U; T với A; G với X; X với G
A với X; X với A; G với T; T với G
Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?
G – T – T – G – X – U
X – U – U – X – G – A
X – A – A – X – G – A
G – A – A – G – X – T
Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : A – X – T – X – G
Mạch 2: T – G – A – G – X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
A – X – T – X – G
A – X – U – X – G
T – G – A – G – X
U – G – A – G – X
Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit :
Mạch 1: A G X G G A A T A G T A
Mạch 2: T X G X X T T A T X A T
Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên
mARN : U X G X X U U A U X A U
mARN : A G X G G A A U A G U A
mARN : A G X G G A A T A G T A
mARN :T G X G G T T U T G U T
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau:
Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G
Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X
Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là
A - T -G - X - T - X – G
A – U-G - X -U - X – G
A - U - G - X- T- X- G
U - A - X - G - A - G – X
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau:
- A - X - U - G - X - U - U - G –
Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là
- T - G - A - X - G - A - A - X-
- U - G - A- X-G-A-A - X –
- A - X - T- G - X - T - T-G-
-T- G - A- G - X - A - A-G –
Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?
A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%
A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30%
A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40%
A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%
Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là
60000 nuclêôtit
1200 nuclêôtit
2400 nuclêôtit
12000 nuclêôtit
