vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
Quiz

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen

V
VietJack
Sinh họcLớp 910 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

Tự sao

Phiên mã

Dịch mã

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình nào ?

Tái bản ADN

Giải mã

Phiên mã

Sao mã

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN

Tự sao ADN

Tái bản ADN

Sao chép ADN

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở

Bên ngoài tế bào

Bên ngoài nhân

Trong nhân tế bào

Trên màng tế bào

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADN có một đặc tính sinh học đặc biệt quan trọng là khả năng tự nhân đôi. Sự tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào là chủ yếu?

Nhân tế bào

Màng tế bào

Chất tế bào

Thể Gôngi

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?

Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST

Tại một số bào quan chứa ADN như ty thể, lạp thể

Tại trung thể

Tại ribôxôm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào thời điểm nào trong chu kỳ tế bào?

Kì trung gian

Kì đầu

Kì giữa

Kì sau

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào

Nguyên tắc bổ sung

Sự tham gia xúc tác của các enzim

Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc

A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại

A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại

A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với

T của môi trường

A của môi trường

G của môi trường

X của môi trường

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với

T mạch khuôn

G mạch khuôn

A mạch khuôn

X mạch khuôn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu

Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi

Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp

Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nghĩa là

Một mạch của ADN là khuôn của ADN mẹ mạch kia được tạo bởi các nucleotit tự do

Trong 1 ADN có 1 ADN cũ, 1 ADN mới

Ý A,B đúng

Mỗi mạch của ADN con có 1/2 nguyên liệu cũ, 1/2 nguyên liệu mới

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào

Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể

Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể

Đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN

Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ

Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ

Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là

Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó

Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau

Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau

Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì

Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào

Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

Đưa đến sự nhân đôi của NST

Đưa đến sự nhân đôi của ti thể

Đưa đến sự nhân đôi của trung tử

Đưa đến sự nhân đôi của lạp thể

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là

Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi

Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào

Do NST luôn ở trạng thái kép

Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ

ADN tự nhân đôi

Tế bào phân đôi

Crômatit tự nhân đôi

Tâm động tách đôi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen là gì?

Gen là một đoạn bất kì của phân tử ADN

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN

Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen là gì ?

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền

Gen là một đoạn của NST

Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị

Cả A B và C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen là gì?

Nhân tố di truyền

Một đoạn của phân tử ADN

Là NST

Một đoạn của phân tử ARN

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen cấu trúc là

Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin

Một đoạn ADN có khả năng tái sinh

Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN

Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen cấu trúc là gen qui định

Cấu trúc của mARN

Cấu trúc của 1 loại prôtêin tương ứng

Cấu trúc của tARN

Cấu trúc của axít amin

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phân tử ADN thì các gen

Luôn dài bằng nhau

Chi phân bố ở một vị trí

Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có

Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của ADN là

Mang thông tin di truyền

Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

Truyền thông tin di truyền

Mang và truyền thông tin di truyền

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ADN có chức năng gì

Trực tiếp chuyển thông tin di truyền ra khỏi nhân

Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền

Tổng hợp prôtêin

Truyền đạt thông tin qúy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của ADN là gỉ?

Tự nhân đôi để duy trì ổn định qua các thế hệ

Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền

Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể

Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng

5

6

7

8

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

8

32

30

16

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADN tự nhân đôi khi nhiễm sắc thể ở trạng thái như thế nào?

Trạng thái sợi kép

Trạng thái sợi đơn

Trạng thái đóng xoắn

Trạng thái sợi mảnh chưa xoắn

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự nhân đôi ADN xảy ra vào lúc

NST ờ trạng thái co xoắn tối đa

NST bắt đầu co xoắn lại

NST ở dạng sợi mảnh dãn xoắn

NST bắt đầu tháo xoắn và bắt đầu duỗi ra

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

Các axit amin tự do trong tế bào

Các nulêôtit tự do trong tế bào

Các liên kết hiđrô

Các bazơ nitơ trong tế bào

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc tổng hợp ADN là

Bổ sung và bán bảo toàn

Khuôn mẫu

Bán bảo toàn

Đa phân

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch của gen có tỷ lệ A=G=435 ; X=405; T=225, môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mạch bổ sung với mạch này số lượng nucleotit là

A=G=435 ; X=405; T=225

A=T=660; G=X=840

T=X=435;G=405; A=225

T=X=405; G=435; A=225

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack