vietjack.com

Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án (Đề 3)

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 67 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật?

Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật

Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và oxygen cho quá trình hô hấp của con người và động vật.

Tất cả các phương án đưa ra.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

Đều có rễ, thân, lá thật sự.

Đều sống chủ yếu trên cạn

Đều sinh sản bằng hạt.

Đều có mạch dẫn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là

không có xương sống.

hình thái đa dạng.

kích thước cơ thể lớn

thời gian sống lâu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ngành động vật sau:

(1) Thân mềm                  (4) Ruột khoang

(2) Bò sát                         (5) Chân khớp

(3) Lưỡng cư                    (6) Giun

Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?

(1), (2), (3), (4).

(1), (4), (5), (6).

(2), (3), (5), (6).

(2), (3), (4), (6).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành Thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?

Tốc độ di chuyển nhanh

Có nọc độc.

Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể.

Có bộ xương ngoài bằng kitin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật có xương sống bao gồm

thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.

cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.

cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?

Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.

Thường hoạt động vào ban đêm.

Móng rộng, đệm thịt dày.

Chân cao, dài.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?

(1) Đặc điểm tế bào.

(2) Mức độ tổ chức cơ thể.

(3) Môi trường sống.

(4) Kiểu dinh dưỡng.

(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.

(1), (2), (3), (5).

(1), (2), (3), (4).

(2), (3), (4), (5)

(1), (3), (4), (5).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

Đốt rừng làm nương rẫy.

Trồng cây gây rừng.

Xây dựng nhiều đập thủy điện.

Khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam?

Voi.

Bò xám.

Sao la.

Gấu.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí được gọi là

Thiên hà.

Vũ Trụ.

hệ Mặt Trời.

dải Ngân hà

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta nhìn thấy Mặt Trăng vì:

Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta

Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta

Mặt Trời chiếu sáng toàn bộ Trái Đất.

Cả 3 nguyên nhân trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“ Hình dạng nhìn thấy của (1) ….  là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.

(1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời.

(1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời.

(1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời.

(1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trái Đất tự quay quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?

Các mùa trong năm.

Sự luân phiên ngày, đêm.

Chuyển động biểu kiến hằng năm.

Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? (ảnh 1)

Trăng khuyết đầu tháng

Trăng khuyết cuối tháng

Trăng bán nguyệt cuối tháng

Trăng bán nguyệt đầu tháng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sao chổi là

vệ tinh

hành tinh

ngôi sao

tiểu hành tinh

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là

Thiên thạch

Thiên hà.

Vũ Trụ.

Dải Ngân hà.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dải Ngân Hà là:

Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).

một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.

tên gọi khác của hệ Mặt Trời.

dải sáng trong vũ trụ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện.

Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.

Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.

Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ Mặt Trời gồm mấy hành tinh?

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu phát biểu không đúng?

Ngân Hà không chuyển động mà chỉ có hệ Mặt Trời của chúng ta chuyển động.

Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ với tốc độ khoảng 600 000 m/s.

Muốn quan sát các thiên thể ta cần sử dụng kính thiên văn.

Kích thước của hệ Mặt Trời nhỏ hơn nhiều so với kích thước của Ngân Hà

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao phải tiết kiệm năng lượng?

để tiết kiệm chi phí

bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo

góp phần giảm lượng chất thải và giảm ô nhiễm môi trường

Cả 3 phương án trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động nào sau đây là chuyển động thực?

Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.

Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

Trái Đất tự quay quanh trục của nó.

Cả B và C.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “Do Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất nên Mặt Trăng là ……. của Trái Đất”.

hành tinh.

ngôi sao.

vệ tinh.

tiểu hành tinh.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn quan sát, nghiên cứu các thiên thể trên bầu trời, ta dùng công cụ nào sau đây?

Kính thiên văn.

Kính viễn vọng.

Kính hiển vi.

Kính lúp.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thiên thể số 3, 5, 7 trong hình là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời?

Các thiên thể số 3, 5, 7 trong hình là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời? (ảnh 1)

Kim tinh – Mộc tinh – Thiên Vương tinh.

Thủy tinh – Hỏa tinh – Mộc tinh.

Kim tinh – Hỏa tinh – Thổ tinh.

Thủy tinh - Hỏa tinh – Thổ tinh.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất mất bao nhiêu thời gian?

24 giờ.

27,32 giờ.

27,32 ngày.

27,32 năm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần cấu tạo của mỗi Thiên Hà bao gồm:

các thiên thể, khí, bụi.

các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.

các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.

các hành tinh và các vệ tinh của nó.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào dưới đây là đúng?

Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể.

Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà.

Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh.

Cả A, B, C.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu không đúng:

Tất cả các sao ta thấy trên bầu trời chỉ có một số ít thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà không thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà có hơn một nửa thuộc về Thiên Hà của chúng ta

Cả A, B, C.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack