vietjack.com

Trắc nghiệm Khái quát nền kinh tế, xã hội thế giới có đáp án (thông hiểu - P1)
Quiz

Trắc nghiệm Khái quát nền kinh tế, xã hội thế giới có đáp án (thông hiểu - P1)

A
Admin
26 câu hỏiĐịa lýLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 

 

Khó khăn lớn nhất về xã hội của Hoa Kì là

 

 

 

A. chi phí nhiều cho người cao tuổi

B. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng

C. tình trạng mất an toàn ngày càng lớn

D. dân nhập cư từ châu A và Mĩ Latinh đên đông

2. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở châu Phi là:

A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên

B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu

C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp

D. trồng rừng và bảo vệ rừng

3. Nhiều lựa chọn

Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở

A. Nam Bán Cầu

B. Đông Bán Cầu

C. Bắc bán cầu 

D. Tây Bán cầu

4. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. là quá trình đổi mới công nghệ

B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí

C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ

D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao

5. Nhiều lựa chọn

Bùng nổ dân số bắt nguồn từ

A. những thay đổi dân số của các nước phát triển

B. sự gia tăng dân số ở các nước châu Á

C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển

D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên quá cao ở các nước châu Phi

6. Nhiều lựa chọn

Cơ sở để Mỹ Latinh thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là:

 

A. có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại 

B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. có nguồn lao động đông, trình độ cao 

D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ

7. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia trên thế giới được chia thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào

A. sự khác nhau về tổng số dân

B. sự khác nhau về thu nhập bình quân đầu người

C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế - xã hội

D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên

8. Nhiều lựa chọn

Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa, đạo Do Thái và đạo Hồi là

A. Nam Á

B. Trung Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

9. Nhiều lựa chọn

Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là:

A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi.

B. châu Á, châu Âu và châu Phi.

C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á.

D. châu Á, châu Âu và châu Úc

10. Nhiều lựa chọn

Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là:

A. than đá, kim cương và vàng.

B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt.

C. uran, boxit và thiếc

D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.

11. Nhiều lựa chọn

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm nào và đến năm 2014 có bao nhiêu thành viên?

A. 1967, 9 thành viên.

B. 1968, 10 thành viên.

C. 1967, 10 thành viên.

D. 1976, 10 thành viên.

12. Nhiều lựa chọn

Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do

A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực

B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viê

C. tạo lập thị trường chung rộng lớn

D. sự hợp tác,cạnh tranh giữa các nước thành viên

13. Nhiều lựa chọn

Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí

A. NO2

B. CO2

C. CH4

D. CFCs

14. Nhiều lựa chọn

Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là

A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất nhỏ và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng

D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng 

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là

A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.

B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã 

C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội

16. Nhiều lựa chọn

Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là

A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới.

B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học

C. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.

17. Nhiều lựa chọn

Khu vực khai thác dầu khí nhất trên thế giới hiện nay là khu vực

A. Đông Á và Bắc Phi

B. Đông Nam Á và Trung Á

C. Trung Á và Bắc Phi

D. Tây Nam Á và Trung A

18. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là

A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp

B. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp

C. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao

D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao

19. Nhiều lựa chọn

Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do

A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển

B. các sự cố đắm tàu, tràn vỡ ống dầu.

C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.

D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi?

A. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm.

B. Dân số đang già hoá.

C. Có số dân đông.

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.

21. Nhiều lựa chọn

Sự suy giảm tầng ô dôn gây hậu quả cơ bản là

A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên.

B. tăng cường nạn ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu.

C. mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại.

D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn.

22. Nhiều lựa chọn

Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

A. thương mại thế giới phát triển mạnh.

B. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.

C. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

23. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.

A. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước

B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.

C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.

D. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.

24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là

A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu

B. dân số tăng nhanh và phân bố.

C. do con người chặt phá rừng bừa bãi.

D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.

25. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do :

A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu

B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản.

D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là

A. dân trí thấp.

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.

C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục

© All rights reserved VietJack