vietjack.com

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 15 (có đáp án) Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 15 (có đáp án) Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 910 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Bản chất của kim loại

Nhiệt độ của môi trường

Pha thể tích bên trong hay pha bề mặt bên ngoài của kim loại

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chtrống trong các câu sau:

a. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có . . (X). . . cao.

b. Bạc vàng được dùng làm . . (Y). . . vì có ánh kim rất đẹp.

c. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do . . (Z). . . và . . (T). . .

d. Đồng và nhôm được dùng làm . . (G). . . là do dẫn điện tốt.

(X), (Y), (Z và T), (G) lần lượt là:

nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm và dẻo, dây điện.

độ cứng, dây điện, nhẹ và bền, đồ trang sức.

độ dẻo, đồ trang sức, cứng và bền, dây điện.

nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ và bền, dây điện.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng:

Tất cả các kim loại tồn tại ở thể rắn

Kim loại có ánh kim

Kim loại dẫn điện, không dẫn nhiệt

Kim loại có tính dẻo và giòn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất là:

Bạc

Đồng

Sắt

Nhôm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho CaO vào nước thu được điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại sau:

Khi cho CaO vào nước thu được điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng (ảnh 1)

X là kim loại:

Fe.

Ag.

Cu.

Al.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 mol đồng (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), thể tích 7,16 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là:

7,86 g/cm3

8,39 g/cm3

8,94 g/cm3

9,3 g/cm3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 mol kali (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 0,86 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

50 cm3

47 cm3

55, 4 cm3

45,35 cm3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

12 cm3

11 cm3

10 cm3

13 cm3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các phát biểu đúng:

1. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất

2. Kim loại nào dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt tốt

3. Kim loại có ánh kim

4. Mọi kim loại đều cháy được trong oxi

1,2,4

2,3,4

1,3,4

1, 2, 3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

Ag, Cu

Au, Ag

Au, Al

Ag, Al

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là:

Na

Fe

Al

K

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?

Ag

Hg

Cu

Al

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào ở điều kiện thường ở thể lỏng trong các kim loại sau:

Na

Ca

Li

Hg

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

Liti (Li)

Natri (Na)

Kali (K)

Rubiđi (Rb)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất?

Đồng (Cu)

Nhôm (Al)

Bạc (Ag)

Vàng (Au)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack