vietjack.com

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 19 (có đáp án): Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Quiz

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 19 (có đáp án): Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

V
VietJack
Hóa họcLớp 89 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của 0,05 mol Na2O

0,31 g

3,00 g

3,01 g

3,10 g

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của 0,54 gam H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là

6,048 l

8,604 l

5,122 l

2,45 l

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2

0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol

0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của 96 gam CH4 ở đktc là

134,4 lít

0,1344 lít

13,44 lít

1,344 lít

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2

2 mol

1 mol

0,5 mol

1,5 mol

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng ở nhiệt độ và áp suất) thì

Cùng khối lượng

Cùng số mol

Cùng tính chất hóa học

Cùng tính chất vật lí

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng

nCa > nCaO

nCa < nCaO

nCa = nCaO

VCa = VCaO

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nN2 = 0,9 molmFe = 50,4 g. Kết luận đúng

Hai chất cùng khối lượng

Hai chất cùng thể tích

Hai chất cùng số mol

mFe < mN2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C

0,5 mol

0,55 mol

0,4 mol

0,45 mol

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol của 19,6 g H2SO4

0,2 mol

0,1 mol

0,12 mol

0,21 mol

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack