vietjack.com

Trắc nghiệm Địa lí khu vực và quốc gia có đáp án (thông hiểu - P5)
Quiz

Trắc nghiệm Địa lí khu vực và quốc gia có đáp án (thông hiểu - P5)

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau

A. núi trẻ-núi già-đồng bằng

B. đồng bằng-núi già -núi trẻ.

C. núi già - núi trẻ - đồng bằng.

D. đồng bằng - núi trẻ - núi già.

2. Nhiều lựa chọn

Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực

A. Đông Á.

B. Đông Nam Á.

C. Bắc Á.

D. Nam Á.

3. Nhiều lựa chọn

Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm

A. 2004.

B. 2001.

C. 2002.

D. 2003.

4. Nhiều lựa chọn

Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt ở Nhật Bản là

A. Hô- cai- đô

B. Xi- Cô- cư

C. Hôn- su

D. Kiu- Xiu

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?

A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.

B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.

C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia.

D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng.

6. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có

A. các đảo, quần đảo.

B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

C. khí hậu xích đạo.

D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.

7. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là

A. xavan và xavan rừng, thảo nguyên và thảo nguyên rừng.

B. vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc

C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng, vùng núi cao.

D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng.

8. Nhiều lựa chọn

Kiểu địa hình nào sau đây không thuộc Mĩ La-tinh?

A. Dãy An-đet.

B. Bồn địa Sat.

C. Đồng bằng Amadôn.

D. Sơn nguyên Guy-an.

9. Nhiều lựa chọn

Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

10. Nhiều lựa chọn

Đâu là phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á?

A. Là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

B. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen lẫn các vịnh biển.

C. Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao.

D. Có nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.

11. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là nhận định đúng về ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Cơ cấu gồm ba nhóm ngành.

B. Tỉ trọng ngày càng tăng.

C. Công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng.

D. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.

12. Nhiều lựa chọn

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới với việc tập trung vào 5 ngành then chốt là chế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng và hai ngành nào?

A. Điện tử, hóa dầu

B. Điện tử, dệt - may.

C. Hóa dầu, dệt may.

D. Dệt may, cơ khí.

13. Nhiều lựa chọn

Đâu là vùng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản?

A. Hô - cai - đô

B. Hôn - su.

C. Xi - cô - cư.

D. Kiu - xiu.

14. Nhiều lựa chọn

Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất

B. Tiến hành cải cách ruộng đất

C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường

D. Xây dụng, mở rộng các thành phố

15. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về

A. Lực lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

B. Lực lượng lao dộng có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

C. Lực lượng lao dộng dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có

A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa

B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.

C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.

D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.

17. Nhiều lựa chọn

Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về

A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa

B. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.

C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.

D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người.

18. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng

A. về phía Tây và lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ.

B. lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía Nam.

C. xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.

D. xuống vùng phía Nam và lên phía Bắc của vùng Trung tâm.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á?

A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.

C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuât cho người lao động.

D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

20. Nhiều lựa chọn

Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh do

A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

B. khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới.

C. khủng hoảng tài chính trên thế giới.

D. sức mua thị trường trong nước giảm.

21. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây có diện tích rừng đứng đầu thế giới?

A. Trung Quốc

B. Braxin.

C. LB Nga

D. Hoa Kì

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?

A. Khoáng sản nhiều loại.

B. Khí hậu nóng ẩm.

C. Rừng nhiệt đới phát triển

D. Rừng ôn đới phát triển.

23. Nhiều lựa chọn

Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây?

A. Việt Nam.

B. Mi -an -ma

C. Lào.

D. Cam - pu - chia

24. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới?

(Đơn vị: %)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

25,0

32,0

43,0

A. Phát triển.

B. Đang phát triển.

C. Đang phát triển và kém phát triển.

D. Kém phát triển.

25. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất?

A. Thái Lan.

B. In - đô - nê - xia

C. Việt Nam.

D. Philippin.

26. Nhiều lựa chọn

Đảo nào sau đây ở Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân?

A. Đ. Calimantan

B. Đ. Xumatra.

C. Đ. Xulavêđi.

D. Đ. Giava

27. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản là

A. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Hirôsima.

B. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Nagaxaki.

C. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Kiôtô

D. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê

28. Nhiều lựa chọn

Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn?

A. Vùng phía Tây.

B. Vùng phía Đông.

C. Vùng phía Bắc

D. Vùng Trung Tâm.

29. Nhiều lựa chọn

Ý nào không phải là thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển

A. Đã có 10 thành viên với GDP khá lớn và tăng nhanh

B. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi

C. Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia

D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực

30. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm

A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩm

B. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn

C. Giải quyết việc làm cho nhân dân

D. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí

© All rights reserved VietJack