vietjack.com

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 23 (có đáp án): Vùng Bắc Trung Bộ
Quiz

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 23 (có đáp án): Vùng Bắc Trung Bộ

A
Admin
10 câu hỏiĐịa lýLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bắc Trung Bộ không giáp với vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Trung du miền núi Băc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

2. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là

A. cơ sở hạ tầng thấp kém.

B. mật độ dân cư thấp.

C. thiên tai thường xuyên xảy ra.

D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

3. Nhiều lựa chọn

Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm chủ yếu là

A. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

C. dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

D. lao động dồi dào tập trung ở các thành phố.

4. Nhiều lựa chọn

Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây?

A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Trường Sơn Bắc.

C. Dãy Tam Điệp.

D. Dãy Hoành Sơn.

5. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ không phải là

A. địa hình.

B. dân tộc.

C. kinh tế.

D. sinh vật.

6. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. than đá.

B. dầu khí.

C. đá vôi.

D. đất sét.

7. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển dịch vụ là

A. địa hình.

B. khí hậu.

C. hình dáng.

D. vị trí địa lý.

8. Nhiều lựa chọn

Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là

A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.

B. nuôi trồng thủy sản, lương thực, cây công nghiệp hằng năm.

C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.

D. sản xuất công nghiệp lâu năm, thương mại, dịch vụ.

9. Nhiều lựa chọn

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là

A. Phong Nha – Kẻ Bàng.

B. Di tích Mĩ Sơn.

C. Phố cổ Hội An.

D. Cố đô Huế.

10. Nhiều lựa chọn

Ờ vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).

C. Sản xuất công nghiệp, thương mại.

D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

© All rights reserved VietJack