vietjack.com

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 13 (có đáp án): Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
Quiz

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 13 (có đáp án): Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

A
Admin
16 câu hỏiĐịa lýLớp 8
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đông Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

2. Nhiều lựa chọn

Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Hàn Quốc.

D. Triều Tiên.

3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.

C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.

D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc.

4. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản là cường kinh tế thứ mấy trên thế giới?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

5. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt.

D. Cả 3 đáp án trên.

6. Nhiều lựa chọn

Ngành công nào không phải ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản?

A. Công nghiệp khai khoáng.

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,…

D. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.

7. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.

C. Công nghiệp dệt may.

D. Công nghiệp khai khoáng.

8. Nhiều lựa chọn

Trong những năm trở lại đây nền kinh tế Trung Quốc có những thành tựu nào sau đây?

A. Nền nông nghiệp phát triển nhanh và tương đối toàn diện.

B. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.

D. Cả 3 đáp án trên.

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Trung Quốc trong những năm trở lại đây có những thay đổi lớn lao?

A. Chính sách cải cách và mở cửa.

B. Phát huy nguồn lao động dồi dào.

C. Có nguồn tài nguyên phông phú.

D. Cả 3 nguyên nhân trên.

10. Nhiều lựa chọn

Nhân tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới là

A. Con người.

B. Khoa học – công nghệ.

C. Tài nguyên thiên nhiên.

D. Điều kiện tự nhiên.

11. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn.

C. Dân cư và lao động dồi dào.

D. Diện tích lãnh thổ rộng lớn hàng đầu thế giới.

12. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây là nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?

A. Chính sách phát triển đúng đắn.

B. Diện tích lãnh thổ rộng nhất thế giới.

C. Có vị trí địa lý quan trọng.

D. Dân cư và lao động dồi dào.

13. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn.

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân chủ yếu Nhật Bản trở thành một trong những cường quốc kinh tế của thế giới?

A. Con người cần cù, chịu khó, ý chí, kỉ luật cao.

B. Sẵn sàng tiếp thu sự tiến bộ của nhân loại.

C. Có nguồn tài nguyên dồi dào, phong phú.

D. Chiến lược phát triển và điều tiết thị trường của nhà nước.

15. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm (%)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

16. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm( %)

Năm 1985 1995 2004 2014 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 54,5 Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 45,5 Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014?

A. Miền.

B. Tròn.

C. Cột ghép.

D. Cột chồng.

© All rights reserved VietJack