vietjack.com

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
Quiz

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta

V
VietJack
Địa lýLớp 124 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông?

Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới

Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào

Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước

Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không còn đúng với dân cư Việt Nam hiện nay?

Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc

Dân số còn tăng nhanh

Cơ cấu dân số trẻ

Phân bố dân cư chưa hợp lí

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là:

nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn

nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn

lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn

số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó khăn nào sau đây không phải do dân số đông gây ra?

Trở ngại cho phát triển kinh tế

Trở ngại cho nâng cao đời sống

Trở ngại cho bảo vệ môi trường

Trở ngại cho nâng cao đời sống

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dân tộc ở nước ta hiện này là

52

53

54

55

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với tổng số dân cả nước, dân tộc Kinh chiếm (%)

66,2

76,2

86,2

96,2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số người Việt hiện đang sinh sống ở nước ngoài hiện nay là (triệu người)

1,2

2,2

3,2

4,2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nước ngoài có người Việt đang sinh sống nhiều nhất là

Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Hàn Quốc

Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, một số nước châu Âu

Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Nhật Bản

Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Lào

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư, dân tộc nước ta?

Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau

Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất

Sự phát triền kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch

Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ

10

11

12

13

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ

2

3

4

5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số nước ta năm 2006 là (triệu người)

84,1

84,2

84,3

84,4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của dân số nước ta hiện nay?

Đông

Trẻ

Tăng nhanh

Phân bố không đều

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?

Dân số nước ta tăng nhanh

Việt Nam là một nước đông dân

Phần lớn dân số ở thành thị

Cơ cấu dân số chuyển sang già

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kì nào sau đây, ở nước ta diễn ra sự bùng nổ dân số?

Từ năm 1989 - 1999

Từ sau năm 2000

Đầu thế kỷ XX

Nửa cuối thế kỷ XX

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc

Cải thiện chất lượng cuộc sống

Mở rộng thị trường tiêu thụ

Giải quyết được nhiều việc làm

Khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của gia tăng dân số nhanh về mặt môi trường là

Làm giảm tốc độ phát triển kinh tế

Chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện

Không đảm bảo sự phát triển bền vững

Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống ở khía cạnh thu nhập là

Ô nhiễm môi trường

Giảm tốc độ phát triển kinh tế

Giảm GDP bình quân đầu người

Cạn kiệt tài nguyên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn nào sau đây, tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nước ta cao nhất

1954- 1960

1960- 1965

1965 - 1970

1970- 1976

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình mỗi năm, dân số nước ta tăng khoảng

70 vạn người

80 vạn người

90 vạn người

1 triệu người

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân bao trùm nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện tốt

Công tác kế hoạch hoá gia đình

Chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình

Các hoạt động giáo dục dân số

Các hoạt động về kiểm soát sự gia tăng tự nhiên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ dân số trung bình ở nước ta năm 2006 là (người/km2)

251

252

253

254

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với dân số cả nước, số dân tập trung ở đồng bằng nước ta khoảng (%)

72

73

74

75

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?

Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng

Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít

Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông

Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình của cả nước

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Đồng bằng sông Cửu Long

Bắc Trung Bộ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

Đông Bắc

Tây Bắc

Tây Nguyên

Duyên hải Nam Trung Bộ

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tây Nguyên có mật độ dân số cao hơn

Đông Bắc

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Bắc

Bắc Trung Bộ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ cấu dân số nước ta, dân thành thị chiếm khoảng (%)

25

26

27

28

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ cấu dân số nước ta, dân nông thôn chiếm khoảng (%)

70

71

72

73

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta?

Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị

Dân thành thị đông hơn dân nông thôn

Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn

Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc

Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên

Khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí

Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực

Đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là

Quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá

Phân bố lại dân cư giữa các vùng

Ngành nông - lâm - ngư nghiệp phát triển

Đời sống nhân dân thành thị nâng cao

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?

Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước

Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển

Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất

Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên quan trực tiếp đến dân số thành thị?

Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số

Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng

Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị

Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên quan trực tiếp đến khắc phục sự phân bố dân cư chưa hợp lí?

Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số

Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng

Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị

Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack