vietjack.com

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án)
Quiz

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 12 ) là ?

x+1

4

-4

1-x

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 16xy ) bằng ?

- 13x4y + 12x2y2 - 2xy2

- 13x4y + 12 x2y2 + 2xy2

- 13x4y + 12x2y2 - 2x2y3

- 13x4y + 12 x2y2 - 2x2y

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ?

x = -10

x =9

x = - 8

x =0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 25xy( x2y -5x + 10y ) ?

25x3y2 + xy2 + 2x2y.

25x3y2 - 2x2y + 2xy2.

25x3y2 - 2x2y + 4xy2.

25x3y2 - 2x2y - 2xy2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?

x = -3 hoặc x =1

x =3 hoặc x = -1

x = -3 hoặc x = -1

x =1 hoặc x = 3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đơn thức x và đa thức 1- x là:

1 - 2x

x - x2

x2 - x

x2 + x

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đa thức: 4x5 + 7x2 và đơn thức - 3x3 là:

12x8 + 21x5

12x8 - 21x5

-12x8 + 21x5

-12x8 - 21x5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (3x + 5)(2x -1) + (5 - 6x)(x + 2) = x. Giá trị x bằng:

-3

-5

5

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (12 x - 0,5)2 là:

14 x2 + 0,5x + 2,5

12 x2 - 12 x + 0,25

14 x2 - 0,5x + 0,25

14 x2 + 0,25

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x là:

-9

-10

-8

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 3.(2x - 3)(3x + 2) - 2(x + 4)(4x - 3) + 9x(4 - x). Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng:

-2

-3

2

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn biểu thức phụ thuộc vào giá trị biến trong các biểu thức sau:

2y(y2 + y + 1) - 2y2(y + 1) - 2(y + 10)

x(x2 + x + 1) - x2(x + 1) - x + 5

2(2x + x2) - x2(x + 2) + (x3 - 4x + 3)

3x(x - 2) - 5x(x - 1) – 8(x2 – 3)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (5x - 3)(7x + 2) - 35x(x - 1) = 42. x bằng:

-2

-12

12

2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (x - 2)(x - 5) bằng:

x2 - 7x + 10

x2 - 3x + 10

x2 +10

x2 + 7x + 10

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức rút gọn của R = (2x – 3).(4 + 6x) - (6 – 3x)(4x – 2) là:

-40x

-1

40x

0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thoả mãn (10x + 9).x - (5x - 1)(2x + 3) = 8 là:

3

1,25

1,5

-1,25

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

(x2 + 2xy - 3)(- xy) = -xy3 + 2x2y2 + 3xy

-5x3(2x2 + 3x - 5) = -10x5 - 15x4 + 25x3

(-2x2 +y2 - 7xy).(-4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3

3x.(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức (3x – 5)(2x+11) - (2x + 3)(3x + 7) kết quả thực hiện phép tính là:

-43x - 55

43x - 55

6x2 -15x - 55

Không phụ thuộc biến x

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức rút gọn của (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) là:

x3 – 8y3

2x3 – y3

8x3 – y3

8x3 + y3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị x thoả mãn x(x + 1)(x + 6) - x3 = 5x là:

0 hoặc -17

-17

0

0 hoặc 17

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack