Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 8. Axit, bazo, muối tác dụng với muối có đáp án
13 câu hỏi
Hoà tan Na2CO3 vào V(ml) hỗn hợp dung dịch axit HCl 0,5M và H2SO4 1,5M thì thu được một dung dịch A và 7,84 lit khí B (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 48,45g muối khan.
a/ Tính V(ml) hỗn hơp dung dịch axit đã dùng?
b/ Tính khối lượng Na2CO3 bị hoà tan.
Cho 13,8 gam (A) là muối cacbonat của kim loại kiềm vào 110ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thấy còn axit trong dung dịch thu được và thể tích khí thoát ra V1 vượt quá 2016ml. Viết phương trình phản ứng, tìm (A) và tính V1 (đktc)
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
(1; 2)
(3; 4)
(2; 4)
(1; 3)
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
Khí hiđro
Khí oxi
Khí lưu huỳnh đioxit
Khí hiđro sunfua
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
NaOH, Na2CO3, AgNO3
Na2CO3, Na2SO4, KNO3
KOH, AgNO3, NaCl
NaOH, Na2CO3, NaCl
Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
1.CaCl2+Na2CO3
2.CaCO3+NaCl
3.NaOH+HCl
4.NaOH+KCl
1 và 2
2 và 3
3 và 4
2 và 4
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
11,2 lít
1,12 lít
2,24 lít
22,4 lít
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
Có kết tủa trắng xanh.
Có khí thoát ra.
Có kết tủa đỏ nâu.
Kết tủa màu trắng.
Cho phương trình phản ứng
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O
X là:
CO
CO2
H2
Cl2
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?
ZnSO4
Na2SO3
CuSO4
MgSO3
Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
BaCl2
NaOH
Ba(OH)2
H2SO4
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?
NaOH, MgSO4
KCl, Na2SO4
CaCl2, NaNO3
ZnSO4, H2SO4








