2048.vn

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 6 có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 6 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 711 lượt thi
32 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?

1521 3042 

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?

45:8 và 35:6

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?

213:7 và 314:13

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x:8=7:4

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

2,5:7,5=x:79

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

223:x=179:0,02

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x+1:0,75=1,4:0,25

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x1x5=67

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ,biết:

x26=2425

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x,biết:

x+25=1x2

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

3x4=x+43

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x,biết:

x+2x+6=3x+1

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức ab=cd . Chứng minh:

a+bb=c+dd

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức ab=cd . Chứng minh:

abb=cdd

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức ab=cd . Chứng minh:

a+cc=b+dd

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức ab=cd . Chứng minh:

a+cb+d=acbd

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

 xy=713 và x+y=60

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

 xy=910 yx=120 

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

x30=y10=z6 x+y+z=92 

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

x2=y3=z4  x+y+z=81

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

x4=y12=z15 và yx=4

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

x3=y4 2x+5y=10 

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

xy=34 3x+5y=33 

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết:

8x=5y và y2x=10

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai cạnh của nó là 34 và chu vi bằng 28 mét.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 54 tờ giấy bạc vừa 500 đồng, vừa 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tỉ lệ ba cạnh của một tam giác biết rằng nếu cộng lần lượt độ dài từng hai đường cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả sẽ là 5:7:8 .

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.

Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.

Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.

Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack