18 câu hỏi
Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, và chiều cao 10 dm. Người ta đổ vào bể nước là 864 lít (1 lít = 1 dm3). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?
7 dm
8 dm
9 dm
10 dm
Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 9 dm, và chiều cao 15 dm. Người ta đổ vào bể nước là 1620 lít (1 lít = 1 dm3). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?
8 dm
9 dm
10 dm
12 dm
Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m ; chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,5 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (1 lít = 1 dm3)?
3220 lít
3230 lít
3240 lít
3250 lít
Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,2 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm3).
2150 lít
2160 lít
2170 lít
2180 lít
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước độ dài các cạnh lần lượt là: 18 dm; 15 dm; 2 m. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
5200 dm3
5300 dm3
5400 dm3
5500 dm3
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng chiều dài và ngắn hơn chiều cao là 9 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
3264 cm3
3265 cm3
3274 cm3
3275 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước độ dài các cạnh lần lượt là: 9 dm; 0,8 m; 1,2 m. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
860 dm3
862 dm3
864 dm3
865 dm3
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng bằng chiều dài và ngắn hơn chiều cao là 3 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
1844 cm3
1845 cm3
1944 cm3
1945 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 0,7 dm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 756 cm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
7 cm
8 cm
9 cm
10 cm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng 12 dm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 4320 dm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
15 dm
16 dm
17 dm
18 dm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều cao hơn chiều dài 6 dm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 6480 dm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
12 dm
13 dm
14 dm
15 dm
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều cao dài hơn chiều dài 4dm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 672dm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
5 dm
6 dm
7 dm
8 dm
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 342 dm3 và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
38 dm2
48 dm2
45 dm2
54 dm2
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 115dm3 và chiều cao 5dm. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
20 dm2
21 dm2
22 dm2
23 dm2
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 1476 cm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài bằng 21 cm, chiều rộng bằng 20 cm.
7550 cm3
7560 cm3
7570 cm3
7580 cm3
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 1050 cm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài bằng 20 cm, chiều rộng bằng 15 cm.
4400 cm3
4500 cm3
5400 cm3
5500 cm3
Một khối sắt dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng 1,5 m và chiều cao là 2,4 m. Tính thể tích của khối sắt đó.
6450 dm3
6460 dm3
6470 dm3
6480 dm3
Một khối sắt dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 1,2 m và chiều cao là 0,9 m. Tính thể tích của khối sắt đó.
1520 dm3
1530 dm3
1620 dm3
1630 dm3
