vietjack.com

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 52 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 5 cm.

250 cm3

260 cm3

270 cm3

280 cm3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 11 cm.

465 cm3

475 cm3

485 cm3

495 cm3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 8 cm.

190 cm3

191 cm3

192 cm3

193 cm3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều cao 5 dm, chiều rộng 4 dm, chiều dài 6 dm. Tính thể tích khối kim loại đó.

100 dm3

110 dm3

120 dm3

130 dm3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 dm, chiều rộng 6 dm, chiều cao 8 dm. Tính thể tích khối kim loại đó.

480 dm3

490 dm3

580 dm3

590 dm3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 27 dm, chiều rộng 18 dm, chiều cao 25 dm. Tính thể tích khối gỗ đó.

12050 dm3

12150 dm3

12250 dm3

12350 dm3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 17 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 12 dm. Tính thể tích khối gỗ đó.

1630 dm3

1631 dm3

1632 dm3

1633 dm3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đáp án cần điền vào các ô trống theo  thứ tự từ trái qua phải là:  A. 1000 cm^ 3 ; 1055 cm^ 3  (ảnh 1)

Các đáp án cần điền vào các ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là:

1000 cm3 ; 1055 cm3

1000 cm3 ; 1155 cm3

1200 cm3 ; 1055 cm3

1200 cm3 ; 1155 cm3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đáp án cần điền vào các ô trống thứ tự từ trái qua phải là:  A. 335 cm^ 3 ; 450 cm^ 3  (ảnh 1)

Các đáp án cần điền vào các ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là:

335 cm3 ; 450 cm3

336 cm3 ; 450 cm3

335 cm3 ; 460 cm3

336 cm3 ; 460 cm3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật chiều dài 18 dm, chiều rộng 15 dm và chiều cao 20 dm. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm3)

5400 lít

5500 lít

6400 lít

6500 lít

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật chiều dài 17 dm, chiều rộng 8 dm và chiều cao 12 dm. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm3)

1532 lít

1632 lít

1732 lít

1832 lít

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 160 cm3. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

8 cm

9 cm

10 cm

12 cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều cao 8 cm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 280 cm3. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.

5 cm

6 cm

7 cm

8 cm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều cao 8 cm và thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 576 cm3. Tính chiều dài của hình hộp chữ nhật đó.

12 cm

13 cm

14 cm

15 cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack