vietjack.com

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 52 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Kể tên các hình thang có trong hình trên:  ABE B. EBCD C. ABCD (ảnh 1)

Kể tên các hình thang có trong hình trên:

ABE

EBCD

ABCD

ABCD; EBCD

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình trên hình nào là hình thang?  A. Hình 1   B. Hình 2  C. Hình 3   D. Cả ba hình  (ảnh 1)

Trong hình trên hình nào là hình thang?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Cả ba hình

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng Trong hình trên hình nào là hình thang?  A. Hình 1   B. Hình 2  C. Hình 3  (ảnh 1)

Trong hình trên hình nào là hình thang?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Cả ba hình

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng Hình thang ABCD có các góc nhọn là  A. Góc C  B. Góc D (ảnh 1)

Hình thang ABCD có các góc nhọn là:

Góc C

Góc B

Góc A

Góc D

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang MNPQ có các góc tù là:

Góc M

Góc N

Góc M và góc P

Góc M và góc N

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng Hình trên là hình: Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông  (ảnh 1)

Hình trên là hình:

Hình tam giác

Hình chữ nhật

Hình thoi

Hình vuông

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình trên là hình: Hình thang B. Hình tứ giác C. Hình thang vuông D. Hình thang hay hình tứ giác (ảnh 1)

Hình trên là hình:

Hình thang

Hình tứ giác

Hình thang vuông

Hình thang hay hình tứ giác

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên  A. Cạnh bên AD và BC   B. Cạnh bên DC  C. Cạnh bên AD  (ảnh 1)

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên:

Cạnh bên AD và BC

Cạnh bên DC

Cạnh bên AD

Cạnh bên AD và cạnh bên DC

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra các cạnh đáy của hình thang trên  A. Cạnh đáy AB   B.Cạnh đáy DC  C. Cạnh đáy AD (ảnh 1)

Hãy chỉ ra các cạnh đáy của hình thang trên:

Cạnh đáy AB

Cạnh đáy DC

Cạnh đáy AD

Cạnh đáy AB và cạnh đáy DC

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các hình thang có trong hình trên  A.  ABGE; ABGD  B.  ABGD; ABEC  C. ABEC; AABCD (ảnh 1)

Kể tên các hình thang có trong hình trên:

ABGE; ABGD

ABGD; ABEC

ABEC; AABCD

ABGE; ABGD; ABCE; ABCD

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình trên hình nào là hình thang?  A.  Hình 1   B. Hình 2  C. Hình 3  (ảnh 1)

Trong hình trên hình nào là hình thang?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Cả ba hình

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hình thang MNPQ có các góc vuông là  A. Góc M   B. Góc P   C. Góc P và góc Q   D. Góc Q và góc N (ảnh 1)

Hình thang MNPQ có các góc vuông là:

Góc M

Góc P

Góc P và góc Q

Góc Q và góc N

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên  A. Cạnh bên MN  B. Cạnh bên MN và cạnh bên QP (ảnh 1)

Hãy chỉ ra các cạnh bên của hình thang trên:

Cạnh bên MN

Cạnh bên MN và cạnh bên QP

Cạnh bên MQ

Cạnh bên MQ và cạnh bên NP

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy

lần lượt là a và b, chiều cao là h.

S=a+b×h2

S=a+b÷h2

S=a×b+h2

S=a+b×h2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack