vietjack.com

Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 nâng cao có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 nâng cao có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 52 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một cái lồng sắt hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 7dm. Cứ mỗi mét vuông sắt giá 38 000 đồng. Hỏi người ta làm cái lồng sắt đó hết bao nhiều tiền mua sắt?

110 720 đồng

111 720 đồng

112 720 đồng

113 720 đồng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ Biết độ dài cạnh BC lớn hơn độ dài cạnh AH là 12 cm.  (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC lớn hơn độ dài cạnh AH là 12 cm. Tính diện tích tam giác ABC.

1780cm2

1781cm2

1782cm2

1783cm2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có cạnh bằng 15 của 25 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.

25cm2

75 cm2

100cm2

125cm2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 5 cm. Tính diện tích toàn (ảnh 1)

Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 5 cm. Tính diện tích toàn phần của của khối gạch dạng hình hộp chữ nhật do 9 viên gạch xếp thành (xem hình vẽ ở trên)

2214cm2

2215cm2

2216cm2

2217cm2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AD bằng  độ dài cạnh BC. (ảnh 1)

Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AD bằng  độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình thang ABCD.

150cm2

160cm2

170cm2

180cm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một cái thùng bằng tôn không có nắp dạng hình lập phương có cạnh bằng 6dm5cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn)

210,25dm2

211,25dm2

212,25dm2

213,25dm2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình tam giác có diện tích bằng 600dm2. Biết chiều cao của tam giác đó bằng 2,5 dm. Tính độ dài cạnh đáy của tam giác đó.

45 cm

46 cm

47 cm

48 cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ Tính diện tích tam giác ABC.   A. 15,5dm^ 2  (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

15,5dm2

16,5dm2

17,5dm2

18,5dm2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. A. 500cm^ 2  (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

500cm2

510cm2

520cm2

530cm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn (O) có đường kính là 24 dm như hình vẽ. Tính diện tích của hình tròn (O). (ảnh 1)

Cho hình tròn (O) có đường kính là 24 dm như hình vẽ. Tính diện tích của hình tròn (O).

452,15dm2

452,16dm2

452,17dm2

452,18dm2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5m3 ? 4500dm3

>

<

=

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2dm35cm3 ? 5000cm3 : 2

>

<

=

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có nửa chu vi mặt đáy bằng 36 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm và chiều cao của hình hộp chữ nhật là 12 cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

1404cm2

1405cm2

1504cm2

1505cm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack