vietjack.com

Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 52 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 150cm2 . Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.

25cm2

100cm2

125cm2

150cm2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC. A. 17,5cm^ 2   (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

17,5cm2

18cm2

18,5cm2

19cm2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một cái thùng bằng tôn (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 3dm4cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn).

57,5dm2

57,6dm2

57,7dm2

57,8dm2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích  của hình tròn đó.  A. 2540,74cm^ 2   B. 2640,74cm^ 2  (ảnh 1)

Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích của hình tròn đó.

2540,74cm2

2640,74cm2

2540,75cm2

2640,75cm2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 256cm2 . Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

384cm2

385cm2

394cm2

395cm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. hình vẽ. A. 1150cm^ 2  (ảnh 1)

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

1150cm2

1250cm2

1350cm2

1450cm2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC. A. 4dm^ 2  5dm^ 2 (ảnh 1)

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

4dm2

5dm2

6dm2

7dm2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn có đường kính bằng 9,6 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.

70,3456cm2

71,3456cm2

72,3456cm2

73,3456cm2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

600cm2

700cm2

800cm2

900cm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15 cm và 0,8 dm; chiều cao là 6,5 cm. Tính diện tích hình thang đó.

74,74cm2

74,75cm2

75,74cm2

75,75cm2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. (ảnh 1)

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

1150dm2

1151dm2

1152dm2

1153dm2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ gò cái thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 dm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 0,2 m và chiều cao 9 dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).

286dm2

287dm2

296dm2

297dm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack