vietjack.com

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 (có đáp án)
Quiz

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 96 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax2 với a  0. Kết luận nào sau đây là đúng:

Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0

Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0

Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0

Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y=ax2 với a  0

Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị

Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị

Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và là O điểm thấp nhất của đồ thị

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của hàm số y=f(x)=-7x2 ti x0=-2 là:

28

12

21

-28

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=(-2m+1)x2. Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)

m = 0

m = 1

m = 2

m = -2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=-2x2. Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = -8 + 43 là:

1

0

10

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn:

x2-x+1=0

2x2-2018=0

x+1x-4=0

2x - 1 = 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức Δ=b2-4ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

< 0

= 0

0

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức Δ=b2-4ac. Khi đó phương trình có hai nghiệm là:

x1=x2=-b2a

x1=b+2a; x2=b-2a

x1=-b+2a; x2=-b-2a

x1=-b+a; x2=-b-a

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6x2-7x=0

-76

76

67

-67

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình -4x2+9=0

0

1

3

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức b = 2b'; Δ'=b'2-ac. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:

' > 0

' = 0

' 0

' 0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có biệt thức b = 2b'; Δ'=b'2-ac. Nếu Δ' = 0 thì:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Phương trình có nghiệm kép x1=x2 = -ba

Phương trình có nghiệm kép x1=x2 = -b'a

Phương trình có nghiệm kép x1=x2 = -b'2a

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính Δ' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2-12x+4=0

Δ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Δ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Δ' = 8 và phương trình có nghiệm kép

Δ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 2mx2-(2m+1)x-3=0 có nghiệm là x = 2

m=-54

m=14

m=54

m=-14

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính Δ' và tìm nghiệm của phương trình 2x2+211x+3=0

Δ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=x2=112

Δ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=-211+52; x2=-211-52

Δ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=11+5; x2=11-5

Δ'= 5 và phương trình có hai nghiệm x1=-11+52; x2=-11-52

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax2+bx+c (a0) có hai nghiệm x1; x2. Khi đó:

x1+x2=-bax1.x2=ca

x1+x2=bax1.x2=ca

x1+x2=-bax1.x2=-ca

x1+x2=bax1.x2=-ca

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Phương trình ax2+bx+c (a0) có a - b + c = 0 . Khi đó:

Phương trình có 2 nghiệm x1=1, x2=ca

Phương trình có 2 nghiệm x1=-1, x2=ca

Phương trình có 2 nghiệm x1=-1, x2=-ca

Phương trình có 2 nghiệm x1=1, x2=-ca

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số có tổng là S và tích là P với S24P. Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây:

X2 - PX + S = 0

X2 - SX + P = 0

SX2 - X + P = 0

X2 - 2SX + P = 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2-6x+7=0

1/6

3

6

7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2-5x+2=0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=x12+x22

20

21

22

23

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x4-6x2-7=0 có bao nhiêu nghiệm

0

1

2

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình (x+1)4-5(x+1)2-84=0 có tổng các nghiệm là:

-12

-2

-1

212

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2xx-2-5x-3=-9x2-5x+6 có số nghiệm là:

2

1

0

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 1+x1-x-1-x1+x:1+x1-x-1=314-x có nghiệm là:

x = 2

x = 2

x = 3

x = 5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình (x2+2x-5)2=(x2-x+5)2 là:

103

0

12

53

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P):y=ax2 (a0) tiếp xúc với nhau khi phương trình ax2=mx+n có:

Hai nghiệm phân biệt

Nghiệm kép

Vô nghiệm

Có hai nghiệm âm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2=mx+n vô nghiệm thì đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): y=ax2

Cắt nhau tại hai điểm

Tiếp xúc với nhau

Không cắt nhau

Cắt nhau tại gốc tọa độ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường thẳng d: y = 2x + 4 và parabol (P): y=x2 là:

2

1

0

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y=12x+m tiếp xúc với parabol P: y=x22

m=14

m=-14

m=18

m=-18

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đường thẳng d: mx + 2 cắt parabol P: y=x22 tại hai điểm phân biệt:

m = 2

m = -2

m = 4

m R

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119. Tìm số lớn hơn.

12

13

32

33

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm số bé hơn.

12

13

32

11

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 cm2. Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.

16

32

34

36

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4 cm. Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài là:

16

15

14

13

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 cm2. Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy lên 4m và chiều cao tương ứng giảm đi 1m thì diện tích không đổi.

10

35

36

18

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hệ phương trình x+y=Sx.y=P có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:

S2 - P < 0

S2 - P 0

S2- 4P < 0

S2- 4P 0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình x2+y2=4x+y=2 có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tích xy bằng:

0

1

2

4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình xy+x+y=11x2y+xy2=30

Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)

Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)

Có 1 nghiệm là (5; 6)

Có 4 nghiệm (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình x2=5x-2yy2=5y-2x

(3; 3)

(2; 2); (3; 1); (-3; 6)

(1; 1); (2; 2); (3; 3)

(-2; -2); (1; -2); (-6; 3)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình x2+y=6y2+x=6 có bao nhiêu nghiệm:

6

4

2

0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack