vietjack.com

Tổng hợp ôn tập chương 1 Toán 4
Quiz

Tổng hợp ôn tập chương 1 Toán 4

V
VietJack
ToánLớp 43 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

45307

45308

45380

45038

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

x : 3 = 12 321

x = 4107

x = 417

x = 36963

x = 36663

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

x x 5 = 21250

x = 4250

x = 425

x = 525

x = 5250

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình sau:

6cm

8cm

10cm

12cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)

4340 kg

434 kg

217 kg

2170 kg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

444

434

424

414

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là: 

8100

800

1008

1800

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

18 cm

81 cm

36 cm

63 cm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 870549 đọc là:

Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín

Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín

Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín

Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

785432

784532

785342

785234

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

567899; 567898; 567897; 567896.

865742; 865842; 865942; 865043.

978653; 979653; 970653; 980653.

754219; 764219; 774219; 775219

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

Hàng nghìn, lớp nghìn.

Hàng trăm, lớp nghìn.

Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Hàng trăm, lớp đơn vị.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:

664300

606430

600634

600643

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430

50000

500000

5000

500

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số có 6 chữ số lớn nhất là:

999999

666666

100000

900000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

7

10

9

8

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc số sau: 325600608

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

8 000

80 000

800 000

8 000 000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên liền số: 3004 là:

3003.

3033

3005

3014

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

10011.

10002

10021

10000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.

99997

9999

99999

100 001

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

40

50

60

69

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

6

7

8

9

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

6tạ 50kg = ? kg

650kg

6500kg

6050kg

5060kg

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

36000kg = ? tấn

36 tấn

360 tấn

600 tấn

306 tấn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

124 kg

256 kg

124000 kg

60000 kg

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

3 kg 7g = ? g

37 g

307 g

370 g

3007 g

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

6dag 5 g = ? g

65 g

605 g

56 g

650 g

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

503g = ? …hg…g.

50hg 3g

5hg 3g

500hg 3g

5hg 30g

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

90 bao

900 bao

30 bao

270 bao

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

14 phút = ? giây.

15 giây

20 giây

25 giây

30 giây

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2500 năm = ? thế kỷ.

25

500

250

50

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5 phút 40 giây = ? giây

540

340

3040

405

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?

XII

XIII

XIV

XV

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

478...65 < 478165

0

1

2

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

26589 > ...6589

3

2

1

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

75687... = 756873

1

2

3

4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

297658 < ...97658

0

1

2

3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy trong 15 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?

27 m

12 m

3888 m

270 m

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của các số:  43 ; 166 ; 151 là:

360

180

120

12

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

3

21

11

31

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

98

18

49

22

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? 

15 m

150 m

250 m

500m

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?

144 cm

142 cm

145 cm

146 cm

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

96 người

83 người

93 người

81 người

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

843319

942319

943219

943319

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 549 + x =  976.

x = 427

x = 327

x = 437

x = 337

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân: 634 x 132 là:

83688

90228

56788

46888

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack