vietjack.com

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 8
Quiz

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 8

V
VietJack
ToánLớp 86 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?

1/2

1/3

2

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

x = 2,75

x = 5

x = 3,75

x = 2,25

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD    ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D'    ( II )

( I ),( II ) đều sai.

( I ),( II ) đều đúng.

Chỉ có ( I ) đúng

Chỉ có ( II ) đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.

Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

Cả 3 phát biểu đều sai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

x = 18 mm

x = 9 cm

x = 0,9 cm

x = 2 cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x trong trường hợp sau:

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

x = 4,5

x = 3

x = 2

Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ

MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ

MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ

Cả 3 đáp án đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI

SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI

HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI

HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

ED/BC = 1,5

ED/BC = 3/7,5

ED/BC = 3 5

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm

BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm

BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm

BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm

DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm

DA = 4 cm, DC = 2 cm

DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có A^=1200 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?

1/AD + 1/AC = 1/AB

1/AB + 1/AC = 1/AD

1/AB + 1/AC = 2/AD

1/AB + 1/AC + 1/AD = 1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x?

x = 14

x = 12

x = 8

x = 6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

1/4

1/2

3/4

1/3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì 

MN/AB = MP/AC

MN/AB = MP/BC

MN/AB = NP/AC

MN/BC = NP/AC

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và đường phân giác AD của góc BAˆ. Biết AB = 12 cm; AC = 8cm và BC = 15cm. Tính tỉ số BM/BD

56

76

16

34

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.

Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.

Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.

Δ A'B'C'

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ? 

4cm; 3cm

7,5cm; 10cm

4,5cm; 6cm

15cm; 20cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5 , chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là? 

7,2cm

20cm

3cm

17/3 cm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng? 

Δ ABC ∼ Δ DEF

ABC^ = EFD^

ACB^ = ADF^

ACB^ = DEF^

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì: 

Δ RSK ∼ Δ PQM

Δ RSK ∼ Δ MPQ

Δ RSK ∼ Δ QPM

Δ RSK ∼ Δ QMP

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì 

RSK^ = PQM^

RSK^ = PMQ^

RSK^ = MPQ^

RSK^ = QPM^

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng?

Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; góc B = gócE ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;gócC = gócF ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; gócA = gócD ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; gócA = gócE ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DAB^ = DBC^. Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

Bài tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

17,5

18

18,5

19

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

EF.PQ = GH.MN

EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ )

EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ )

EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ )

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm, đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn BD (theo cm)

10

10 ( 5/7 )

14

14 (2/7 )

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

DBDC=ECEA=FBFA=1

DBDC=EAEC=FBFA=1

DBDC=ECEA=FAFB=1

DCDB=ECEA=FBFA=1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm, AD là đường phân giác của góc A ( D ∈ BC ). Kết quả nào sau đây đúng?

DB = 4cm

DC = 7cm

DB = 30/7 cm

DC = DB

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có tỉ số đồng dạng là k = 5/9 . P và P' lần lượt là chu vi của tam giác ABC và tam giác A'B'C', biết P + P' = 28. Tính P và P'. 

P = 16cm, P' = 12cm

P = 12cm, P' = 16cm

P = 10cm, P' = 18cm

P = 14cm, P' = 14cm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và F = L thì: 

DF/SL = DE/KL

DF/SL = DE/SK

DF/SK = DE/SL

DF/KL = EF/SK

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack