vietjack.com

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Đại số 8
Quiz

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Đại số 8

V
VietJack
ToánLớp 86 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? 

Vô nghiệm

Luôn có 1 nghiệm duy nhất

Có vô số nghiệm

Cả 3 phương án trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?

x = x + 1.

x + 2y = 2x

3a + 2b = 5.

xyz = x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm x = 2 là nghiệm của phương trình ?

5x + 1 = 11.

- 5x = 10

4x - 10 = 0

3x - 1 = x + 7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?

x = 2 và x( x - 2 ) = 0

x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0

3x = 0 và 4x - 2 = 0

x2-9=0 và 2x - 8 = 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 4x - 12 = 0 là ?

S = { 1 }

S = { 2 }

S = { 3 }

S = { - 3 }

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình - 12x = 5 có nghiệm là ? 

x = 15.

x = - 10.

x = - 15.

x = 10.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là? 

x = 53

x =- 53

x = 3

x = - 3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình y5 - 5 = - 5 là?

y = 5.

y = - 5.

y = 0.

y = - 1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là?

m = 3.

m = 1.

m = - 5

m = 2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là? 

S = { 2 }.

S = { - 2 }.

S = { 3/2 }.

S = { 3 }.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

x = 13 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 

3x - 2 = 1.

3x - 1 = 0.

4x + 3 = - 1.

3x + 2 = - 1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm: 3x - 2m = x + 5 là:

m = - 1/2.

m = 1.

m = - 5

m = 2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x-15 + x-16 -x-17 =0 là 

x = 1

x = 2

x = 3

x = 4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình (3x+2)(x+2)2-32(x+1)2=x-12

x = - 2

x = 1

x = 2

x = - 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: 2x+1x-2 +2xx+1 =4.  

x = -2

x = 1

x = 3

x = -3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 5x-36 -x+1 = 1-x+13 là 

x = 0.

x = 1.

x = 2.

x = 3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình - 8( 1,3 - 2x ) = 4( 5x + 1 ) là:

x = 1,2

x = - 1,2

x = - 18/5

x = 18/5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 3(x+2)+2  6-2 = 3x+42  +2x+55 là 

x = -5521.

x = 5521.

x = - 1.

x = - 31/30.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 8x+54 -3x+12 =2x+1 2+ x+44

x = 2

x = - 2

x = - 1

x = 1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2(x+6)3 + x+132 - 5(x-1)6 = x+13 +11 là 

Vô số nghiệm

Vô nghiệm

x = 0

x = 1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có giá trị bằng 2:

3x+1 1-3x + 3+x 3-x 

x = 0 và x = 53

x = 0

x = 53

x = 1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình ( x - 2 )( x + 1 ) = 0 là: 

x = 2

x = 1

x = - 1

x = 2;x = - 1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x(x-1)=x2-4x-1 là:

x = 1

x = 0

x = ± 1

x = - 1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình x3+(x+1)3=(2x+1)3 là: 

S = { 0; - 1 }

S = { 0 }

S = { - 1/2; - 1 }

S = { 0; - 1/2; - 1 }

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình ( x + 3 )( x + 1 - m ) = 4 có nghiệm x = 1 là?

m = 1

m = 0

m = ± 1

m = - 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình x7-x2=x-m có nghiệm x = 0 là?

m = 1

m = 0

m = ± 1

m = - 1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x5-x4+3x3+3x2-x+1=0 là: 

x = 1

x = -1

x = ± 1

x = 3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x4+(x-4)4=82 là: 

x = 1

x = -1;x = 3

x = ± 1

x = - 1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sau: xx+1 -2x+3x = -3x+1 -3x.

x = 0

x = -2

x = 3

x = 1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: 1x-1-3x2x3-1=2xx2+x+1 

x = -1

x = 0 và x = -12

x = -1 và x = -12

x = -12

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình (2x - m)/(3x + 1) = 2 có nghiệm x = 1 là?

m = 4

m = - 6

m = 1

m = 2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x+1x-2 -x+1x-4=x+1x-3 - x+1x-5

x = - 1

x = 7/2

x = - 1;x = 7/2

x = 0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số tự nhiên chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:

2;4

4;6

6;8

8;10

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:

23,5cm

47cm

100cm

3cm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? 

1h

2h

3h

4h

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là:

20km/h

24km/h

25km/h

30km/h

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng: Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh. 

24

42

48

50

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm. 

10

20

30

40

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con hiện nay là:

5

10

15

20

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack