vietjack.com

Tổng hợp lí thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án
Quiz

Tổng hợp lí thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gia tốc là một đại lượng

A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động

B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc

C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động

D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc

2. Nhiều lựa chọn

Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều

A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc

B. có độ lón không đổi

C. cùng hướng với vectơ vận tốc

D. ngược hướng với vectơ vận tốc

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động của một vật trên trục Ox có dạng: x=2t2+15t+10. Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vật này chuyển động

A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox

B. chậm dần đều theo chiều dưong rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox

C. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox

D. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox

4. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có:

A. tích v.a >0

B. a luôn dương

C. V tăng theo thời gian

D. a luôn ngược dấu với v

5. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc A. Chuyển động có

A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều

B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều

C. a. v < 0 là chuyển chậm dần đều

D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều

6. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có

A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc

B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian

C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian

D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian

7. Nhiều lựa chọn

Chuyển động thẳng chậm dần đều có

A. quỹ đạo là đường cong bất kì

B. độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật

C. quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian

D. vectơ vận tốc vuông góc với quĩ đạo của chuyển động

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn v (m/s)

A. MN

B. NO

C. OP

D. PQ

9. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có

A. gia tốc không đổi

B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian

C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian

D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lón hcm gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều

B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phưong, chiều và độ lớn không đổi

11. Nhiều lựa chọn

Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

A. v+v0=2as

B. vv0=2as

C. v2+v02=2as

D. v2v02=2as

12. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai:

A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau

B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi

C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc

D. Vận tốc tức thời của chuyển động thắng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian

13. Nhiều lựa chọn

Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A. s=v0t+at22(a và v0 cùng dấu)

B. s=v0t+at22(a và v0 trái dấu)

C. s=x0+v0t+at22(a và v0 cùng dấu)

D. x=x0+v0t+at22(a và v0 trái dấu)

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A. x=v0t+at22(a và v0 cùng dấu)

B. x=v0t2+at22(a và v0 trái dấu)

C. x=x0+v0t+at22(a và v0 cùng dấu)

D. x=x0+v0t+at22(a và v0 trái dấu)

15. Nhiều lựa chọn

Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc v2v02=2as của chuyển động thẳng nhanh dần đều, ta có các điều kiện nào dưới đây?

A. s > 0; a > 0; v > v0

B. s > 0; a < 0; v < v0

C. s > 0; a > 0; v < v0

D. s > 0; a < 0; v > v0

16. Nhiều lựa chọn

Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm

A. vectơ gia tốc tức thời

B. vectơ gia tốc trung bình

C. vectơ vận tốc tức thời

D. vectơ vận tốc trung bình

17. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyên động thăng theo một chiều với gia tốc với gia tốc a = 2 m/s2?

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2 s sau vận tốc của vật băng 4 m/s

B. Lúc vận tốc bằng 5 m/s thì 1 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s

C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s

D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s

18. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s

B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s

C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s

D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s

19. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động của một chất điếm dọc theo trục Ox có phương trình chuvển động là x =  2t2 + 5t + 10 (x tính bằng m ; t tính bằng s) thì chất điểm chuyển động

A. nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 10 m/s

B. nhanh dần đều với gia tốc là a = 2 m/s2

C. chậm dần đều với gia tốc a =  2 m/s2

D. chậm dần đều với vận tốc đầu là v0 = 5 m/s

20. Nhiều lựa chọn

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì

A. v luôn dương

B. a luôn dương

C. tích a. v luôn dương

D. tích a. v luôn âm

21. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox?

A. s = 2t  3t2

B. x = 5t2  2t + 5

C. v = 4  t

D. x = 2  5t  t2

22. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 10 + 5t  4t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là

A. v = −8t + 5 (m/s)

B. v = 8t − 5 (m/s)

C. v = −4t + 5 (m/s)

D. v =−4t − 5 (m/s)

23. Nhiều lựa chọn

Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi

B. Gia tốc của chuyển động không đổi

C. Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian

D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian

24. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa vận tốc , gia tốc và đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. vv0=2as

B. v+v0=2as

C. v2v02=2as

D. v2+v02=2as

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

A. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc có giá trị dương

B. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc a cùng dấu với vận tốc v

C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốcvà gia tốc ngược chiều nhau

D. Trong chuyển động thẳng có vận tốc tăng 1 lượng bằng nhau sau 1 đơn vị thời gian là chuyển động thẳng nhanh dần đều

26. Nhiều lựa chọn

Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: v=v0+at thì:

A. a luôn luôn dương 

B. a luôn luôn cùng dấu với v

C. a luôn ngược dấu với v

D. v luôn luôn dương

27. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , tính chất nào sau đây sai?

A. Tích số a.v không đổi 

B. Gia tốc a không đổi

C. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian

D. Phương trình chuyển động là hàm số bậc 2 theo thời gian

28. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s

B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s

C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s

D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s

© All rights reserved VietJack