vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 1)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m(g) Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0.25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4g bột sắt vào dd X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36g kết tủa. Giá trị của m là:

4,8g

4,32g

4,64g

5,28g

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là

ns2

ns2np3

ns2np4

ns2np5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

Phản ứng thủy phân của protein

Phản ứng màu của protein

Sự đông tụ của lipit

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:

Al2O3, Na2CO3, AlCl3

Al, NaHCO3, Al(OH)3

NaAlO2, Na2CO3, NaCl

Al, FeCl2, FeCl3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có các tính chất :

(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.

(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.

(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng. 

X là chất nào trong các chất sau :

NO2

SO2

CO2

H2S

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :

NaOH

CaO

O2

Mg

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là monosaccarit?

Saccarozo

Xenlulozo

Amilozo

Glucozo

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là

27,96

29,72

31,08

36,04

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:

Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).

Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn.

Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là

Fe3O4 và 28,98

Fe2O3 và 28,98

Fe3O4 và 19,32

FeO và 19,32

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, AlaVal. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m

102,4

97,0

92,5

107,8

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan  hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị  m gần nhất là

82

74

72

80

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là

2,4

1,6

2,0

1,8

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là

43,5

64,8

53,9

81,9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn  chức năng sinh lí. .Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?

Penixilin, ampixilin, erythromixin

Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain

Thuốc phiện, penixilin, moocphin

Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2.

 

1-1582552471.PNG

H2, N2 , C2H2

HCl, SO2, NH3

N2, H2

H2 , N2, NH3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :

 
  2-1582552721.PNG

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị của x, y, z lần lượt là : 

0,6 ; 0,4 và 1,5

0,3 ; 0,3 và 1,2

0,2 ; 0,6 và 1,25

0,3 ; 0,6 và 1,4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít.  X2(k)+Y2(k)2Z(k)

Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là :

2-1582556686.PNG

3-1582558099.PNG

4-1582558154.PNG

5-1582558490.PNG

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 .

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.

(3) Sục hỗn hợp  khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.

(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.

          Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là 

3

5

6

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?

3

6

4

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

Chất béo là este của glixerol và các axit béo

Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp  X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :

NaHCO3 và Ba(HCO3)2

Na2CO3

NaHCO3

NaHCO3 và (NH4)2CO3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3,  HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?

4

3

6

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm

Đều khử được nước dễ dàng

Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Hidroxyt dều là những bazơ mạnh

Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2

(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol

4

3

2

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của teepen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công thức của geraniol là:

C20H30O

C18H30O

C10H18O

C10H20O

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:

6,10

49,35

50,70

60,20

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính

NaHCO3

Al(OH)3

ZnO

Al

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ

CH4     H2-80%   C2H2   H2-80%   C2H4    H2-80%   PE

Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích). Giá trị của V là

11,2

22,4

28,0

16,8

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na+; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol NO3-; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Mg2+;và HCO3-. Đun sôi dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là:

Nước mềm

nước có tính cứng tạm thời

nước có tính cứng vĩnh cửu

nước có tính cứng toàn phần

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là

CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3

CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2

CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2

CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử C7H8O?

3

2

4

1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58<Mx<MY<MZ<78, là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau:

- X, Y, Z đều tác dụng được với Na

- Y, Z tác dụng được với NaHCO3

- X, Y đều có phản ứng tráng bạc

Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:

44,4

22,2

11,1

33,3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính  axit và tính khử giảm dần

HCl, HBr, HI, HF

HI, HBr, HCl, HF

HCl, HI, HBr, HF

HF, HCl, HBr, HI

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  SO3 (k)   

H= -198kJ

Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi

tăng nhiệt độ và giảm áp suất

tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi

giảm nhiệt độ và tăng áp suất

cố định nhiệt độ và giảm áp suất

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

CO và CH4

CH4 và NH3

SO2 và NO2

CO và CO2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?

4.

2.

5.

3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chai ancol etylic có nhãn ghi 350 có nghĩa là ?

Cứ 100g dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.

Cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất.

Cứ 100ml dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.

Cứ 100g dung dịch thì có 35g ancol nguyên chất.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?

151,5

137,1

97,5

108,9

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

hematit

manhetit

pirit

xiđerit

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch m gam muối AgNO3 với cường độ dòng điện I (ampe), sau thời gian t (giây) thì AgNO3 điện phân hết, ngắt dòng điện, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn ta thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2, dung dịch Y và kim loại Ag. Giá trị  lớn  nhất của m là:

34,0

68,0

42,5

51,0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là

2,70

2,34

3,24

3,65

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là

7

8

6

5

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este đơn chức X không có nhánh, chỉ chứa C,H,O và không chứa các nhóm chức khác. Biết tỉ khối hơi của X so với O2 là 3,125. Khi cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2

CH3COO-CH2-CH=CH2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là

10,375 gam

13,150 gam

9,950 gam

10,350 gam

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ?

0,36 lít

2,40 lít

1,20 lit

1,60 lít

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cht trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dch AgNO3 trong

NH3 dư, đun nóng?

vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là

7

6

5

8

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là

1

2

3

4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng

Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu

Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh

Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức có mang nhóm chức của A là

C2H3(CHO)2

C6H9(CHO)6

C4H6(CHO)4

C2nH4n(CHO)2n

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack