vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 8
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 8

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S là:

A. A203

B. A2017

C. C203

D. 203

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=x2-4

B. y=2xx2+2

C. y=2x+1x-1

D. y=x2-2x-3x+1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>22x+1

A. (-;1)

B. (1;+)

C. (-;13)

D. (13;+)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -1;0

B. 1;+

C. 0;1

D. -;0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp z của số phức z = 2 – 3i là

A. z = 3 – 2i

B. z 2 + 3i

C. z 3 + 2i

D. z 2 + 3i

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

A. V=Bh

B. V=12Bh

C. V=3Bh

D. V=13Bh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx-2x+1x-3 bằng

A. -23

B. 1

C. 2

D. -13

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y +3z – 2 = 0. Mặt phẳng (P) có một vecto pháp tuyến là

A. n=(1;-1;3)

B. n=(2;-1;3)

C. n=(2;1;3)

D. n=(2;3-2)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln(ab) = lna + lnb

B. lnab=lnalnb

C. lnab=lnb-lna

D. ln(ab) = lna.lnb

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 01dxx+1 bằng

A. log2

B. 1

C. ln2

D. – ln2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x+1 

A. x44+x32+C

B. x44+x32+x+C

C. x4+x32+x+C

D.  3x3+C

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 3πa2

B. 2a2

C. 4πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-x2+1

B. y=-x4+x2+1

C. y=-x3+3x+1

D. y=x3-3x+2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a<b) được tính theo công thức:

A. S=abf(x)dx

B. S=babf(x)dx

C. S=abf(x)dx

D. S=abf(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x-1x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho điểm A(1;2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm  A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm

A. N(1;2;0)

B. M(0;0;3)

C. P(1;0;0)

D. Q(0;2;0)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–1;3; –2) và mặt phẳng (α): x – 2y – 2z + 5 = 0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (α) bằng:

A. 1

B. 23

C. 29

D. 255

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ là

A. 219323

B. 443506

C. 218323

D. 442506

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-2x2+3 trên đoạn 0;3 bằng

A. 6

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian  Oxyz, cho điểm A(2; –1;1). Phương trình mặt phẳng (α) đi qua hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là

A. x2=y-1=z1=0

B. x2+y-1+z1=1

C. x2+y1+z1=1

D. x2+y-1+z1=-1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,45%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 10 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút ra và lãi suất không thay đổi.

A. 210.593.000 đồng

B. 209.183.000 đồng

C. 209.184.000 đồng

D. 211.594.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình logx32-2logx+1=0 bằng

A. 10109

B. 10

C. 1

D. 1010

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu  thức T = |z1|2 + |z2|2 bằng

A. T = 10

B. T = 10

C. T = 20

D. T = 210

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m + 1 có 3 nghiệm thực phân biệt?

A. –3 ≤ m ≤ 3

B. –2 ≤ m ≤ 4

C. –2 < m < 4

D. –3 < m < 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng

A. a3

B. a

C. 2a

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trong đoạn [1;e], biết 1ef(x)xdx=1, f(e) = 2. Tích phân 1ef'(x)lnxdx=?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4y = x2 và y = x. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành một vòng bằng

A. 12830π

B. 12815π

C. 3215π

D. 12930π

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3-3mx2-9m2x nghịch biến trên khoảng (0;1)

A. m13 hoặc m-1

B. m>13

C. m<-1

D. -1<m<13

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC=a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng

A. a

B. 2a

C. 22a

D. 32a

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị là –2; –1; 0. Hỏi hàm số y = f(x2 – 2x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ  có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN vuông góc PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để  thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ (hình vẽ). Biết rằng MN = 60cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30dm3. Hãy tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

A. 101,3dm3

B. 141,3dm3

C. 121,3dm3

D. 111,4dm3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi  S là tập hợp các số phức z thỏa mãn. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 1-23i

B. -3-33i

C. 1

D. 1-3i

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P): x + 2y – 2z +2018 = 0, (Q): x + my + (m – 1)z + 2017 = 0 (m là tham số thực). Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì điểm M nào dưới đây nằm trong (Q) ?

A. M(–2017;1;1)

B. M(0;0;2017)

C. M(0;–2017;0)

D. M(2017;1;1)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 3tan(π6-x) + tanx.tan(π6-x) + 3tanx = tan2x trên đoạn [0;10π]. Số phần tử của S là:

A. 19

B. 20

C. 21

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong  không  gian  Oxyz,  cho  các  điểm A(1; –1;1); B(–1;2;3) và đường thẳng d:  x+1-2=y-21=z-33Đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với hai đường thẳng AB và d có phương trình là:

A. x-12=y+14=z-17

B. x-17=y-12=z-14

C. x-12=y+17=z-14

D. x-17=y+12=z-14

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Tang của góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng

A. 2

B. 22

C. 5

D. 55

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+mx-1 (m là tham số thực) thỏa mãn max2;4y=23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1 ≤ m ≤ 3

B. 3 < m ≤ 4

C. m ≤ –2

D. m > 4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Ank+2An2=100 (Ank là số các chỉnh hợp chập k của tập hợp có n phần tử). Số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức 1+3x2n là:

A. 61236

B. 256x3

C. 252

D. 61236x3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (an), cấp số nhân (bn) thỏa mãn a2>a1≥0, b2>b1≥1 và hàm số f(x) = x3 – 3x sao cho f(a2) + 2 = f(a1) và f(log2b2) + 2 = f(log2b1). Tìm số  nguyên dương n (n>1) nhỏ nhất sao cho bn > 2018an

A. 20

B. 10

C. 14

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0π3x2dx(xsinx+cosx)2=-aπb+cπ3+d3, với a,b,c,d . Tính P = a + b + c + d

A. 9

B. 10

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z = a + bi, (a,b i) thỏa mãn |z – 3 – 3i| = 6. Tính P = 3a + b khi biểu thức 2|z + 6 – 3i| + |z + 1 + 5i| đạt giá trị nhỏ nhất.

A. P = 20

B. P = 2+20

C. P = -20

D. P = -2-20

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M  và cắt trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = 2OB = 3OC > 0

A. 4

B. 6

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x, y  thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2= x(x-3) + y(y-3) + xy. Tìm giá trị Pmax của biểu thức P=3x+2y+1x+y+6

A. Pmax = 0

B. Pmax = 2

C. Pmax = 1

D. Pmax = 3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi S là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác suất chọn một tam giác vuông trong tập S là 329. Tìm n?

A. 20

B. 12

C. 15

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ  đứng  ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a và góc BAC = 1200, cạnh bên BB’ = a,  gọi I là trung điểm của CC’. Côsin góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) và (AB’I) bằng:

A. 2010

B. 30

C. 3010

D. 305

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=35; 01f'(x)2dx=4901x3f(x)dx=37180Tích phân 01f(x)-1dx=?

A. 230

B. -230

C. -110

D. 110

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 9x + 3 có đồ thị (C). Tìm giá trị thực của tham số k để  tồn tại hai tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C) có cùng hệ số  góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó với (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho OB = 2018OA

A. 6054

B. 6024

C. 6012

D. 6042

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,  cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với  a, b, c  là những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng F = a2 + b2 +c2 sao cho khoảng cách từ  O đến (ABC) là lớn nhất.

A. F=515

B. F=514

C. F=495

D. F=494

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y’ = f’(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x2) đồng biến trên khoảng

A. 1;+

B. -1;+

C. -;-1

D. -1;1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ  nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 1, BC = 2, AA’ = 3. Mặt phẳng (P) thay đổi và luôn  đi  qua  C’, mặt phẳng (P) cắt các tia  AB, AD, AA’ lần lượt tại E, F, G (khác  A). Tính  tổng T = AE + AF + AG sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất.

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack