Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 33)
14 câu hỏi
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Viết số thập phân, có
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
702,50
72,05
720,5
27,05
Viết dưới dạng số thập phân ta được:
2,01
20,1
2,10
0,201
Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
0,9
0,187
0,169
0,21
Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24 = .......
74
704
740
7400
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ....
a) 8,56 = ........
b) 2060m = 20km 60m ........
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
4000 ha
400 ha
40 ha
4 ha
15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
x = 14
x = 14
x = 16
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
65
605
6005
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20 9 = …......…..
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009 =…...............
Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029 = ?
b) 428 × 306 = ?
Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?








