2048.vn

Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 6)
Quiz

Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 6)

V
VietJack
ToánLớp 46 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:

5 070 060

5 070 600

5 700 600

5 007 600

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?

Hàng trăm

Hàng nghìn

Hàng chục

Hàng đơn vị

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số:

1397

1367

1697

1679

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình cộng của 49 và 87 là?

67

68

69

70

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2 tấn  = …………………..kg ?

20

200

2000

20000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có?

Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.

Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.

Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.

Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc tù là góc :

Lớn hơn góc vuông.

Nhỏ hơn góc vuông

Bằng góc vuông

Bằng hai lần góc vuông

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân 45 x 11 là:

90

195

495

594

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?

Thế kỷ XVII

Thế kỷ XVIII

Thế kỷ XIX

Thế kỷ XX

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng

Câu hỏi: 2kg 85g = 285 kg

Đúng

Sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng

Câu hỏi: 45 x 2 + 45 x 12 = 45 (2+12)

Đúng

Sai

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối cột A với cột B để có kết quả đúng :

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn các chữ hoặc số “ a , 0   ” rồi điền vào chỗ trống của bài toán sau:          a + 0 =  ……+ a = ……

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

236 105 + 82 993

...................................................................

...................................................................

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

935 807 - 52453

...................................................................

...................................................................

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

365 x 103

...................................................................

...................................................................

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

11 890 : 58

.................................................

.................................................

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

....................................................................................

....................................................................................

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack