vietjack.com

Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giải(Đề số 2)
Quiz

Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giải(Đề số 2)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cosπft (với F0 và f  không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. f.

B. πf.

C. 2πf.

D. 0,5f.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.

B. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.

C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây nói về quá trình dẫn điện tự lực của chất khí là sai? Quá trình dẫn điện tự lực của chất khí là quá trình dẫn điện trong chất khí

A. khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện.

B. do tác nhân ion hóa từ ngoài

C. không cần tác nhân ion hóa từ ngoài.

D. thường gặp: tia lửa điện, hồ quang điện.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch.  Công suất mà mạch tiêu thụ là

A. 50 W.

B. 0 W.

C. 25 W.

D. 12,5 W.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Gọi nc, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc cam, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nc<nv<nt

B. nv<nc<nt

C. nc<nt<nv

D. nt<nc<nv

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. v/(nℓ).

B. vn/ℓ.

C. ℓ/(2nv).

D. ℓ/(nv).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân: C1737l+Xn+A1837r. Hạt nhân X là

A. H24e

B. T13

C. D12

D. H11

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Với T là chu kì bán rã, λ  là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Coi  ln2 = 0,693, mối liên hệ giữa và λ là

A. T = ln2/λ.

B. T = 0,5lnλ.

C. T = λ/0,693.

D. λ = Tln2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra ý sai. Hạt nhân hiđrô H11

A. có điện tích +e.

B. không có độ hụt khối.

C. có năng lượng liên kết bằng 0.

D. kém bền vững nhất.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng

A. mα/mB

B. mB/mα2

C. mα/mB2

D. mB/mα

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào không đúng với âm nghe được?

A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.

B. Âm nghe được là các sòng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.

C. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.

D. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng

A. -αmax/2

B. αmax/2

C. -αmax/2

D. αmax/2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uMt=acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là

A. u0t=acosπft-d/λ.

B. .u0t=acosπft+d/λ

C. u0t=acos2πft+d/λ

D. u0t=acos2πft-d/λ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ba điện tích điểm q1=+2.10-8 C nằm tại điểm A, q2=+4.10-8 nằm tại điểm B và q3=-0,684.10-8 nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là EA, EB và EC. Chọn phương án đúng.

A. EA>EB=EC

B. EA>EB>EC

C. EA<EB=EC

D. EA=EB=EC

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x=10cosπt+π/6 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 100πcm/s2.

B. 100 cm/s2.

C. 10π cm/s2.

D. 10 cm/s2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V – 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 99,2%.

B. 99,5%.

C. 99,8%.

D. 99,7%.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2=10. Dao động của con lắc có chu kì là

A. 0,2 s.

B. 0,6 s.

C. 0,8 s.

D. 0,4 s.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lần lượt đặt điện áp u=U2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Khi ω=ω1, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 540 W.

B. 319 W.

C. 420 W.

D. 480 W.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 (mH) và tụ điện có điện dung 0,2 μF. Khi thu được sóng điện từ thích hợp thì dung kháng của tụ điện là

A. 628 Ω

B. 500 Ω

C. 1000 Ω

D. 100 Ω

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s1 eV=1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 550 nm.

B. 220 nm. 

C. 1057 nm. 

D. 661 nm.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ i1=1A đến i2=2A, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là

A. 0,1 H.

B. 0,4 H.

C. 0,2 H.

D. 8,6 H.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu ×10 để quan sát vật nhỏ AB cao 1 cm. Kính đặt cách mắt một khoảng 2,5 cm thì quan sát rõ ảnh của vật với góc trông gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,5 rad.

B. 0,3 rad.

C. 0,4 rad.

D. 0,8 rad.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giới hạn quang điện của bạc là 0,260±0,001 μm. Công thoát electron của bạc là

A. 7,64±0,03.10-19 J

B. 7,64.10-19 J

C. 7,64±0,02.10-19 J

D. 7,64±0,03.10-18 J

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một êlectron di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 9,6.10-18 J. Sau đó nó di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương và chiều nói trên thì tốc độ của electron tại P là bao nhiêu? Biết rằng, tại M, êlectron không có vận tốc đầu. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Khối lượng của êlectron là 9,1.10-31 kg.

A. 5,63.107 m/s.

B. 5,63.106 m/s.

C. 5,93.106 m/s.

 D. 5,93.108 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Côban (C2760o) phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ C2760o bị phân rã là

A. 42,16 năm.

B. 5,27 năm.

C. 21,08 năm.

D. 10,54 năm.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một người lớn tuổi có thể nhìn được vật ở xa mà mắt không phải điều tiết. nhưng muốn đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo kính có độ tụ 1 (dp). Biết kính đeo cách mắt 5 cm. Khoảng cực cận của mắt người đó là

A. 100/3 cm.

B. 100/7 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản va chạm với một electron có năng lượng 13,2 (eV). Trong quá trình tương tác giả sử nguyên tử đứng yên và chuyển lên trạng thái kích thích thứ ba. Tìm động năng còn lại của electron sau va chạm. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En=-13,6/n2 eV với n là số nguyên.

A. 0,45 eV.

B. 0,51 eV.

C. 1,11 eV.

D. 0,16 eV.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là x1=6sin2,5πt cm x2=6cos2,5πt cmPhương trình dao động tổng hợp là

A. x=8,5cos2,5πt-π/4 cm

B.  x=8,5cos2,5πt+π/4 cm

C. x=42cos2,5πt+π/4 cm

D. x=22cos2,5πt+π/2 cm.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì dung kháng của C bằng R và bằng năm lần cảm kháng của L. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2,5n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ

A. tăng 3,2 lần.

B. giảm 3,2 lần.

C. tăng 2,5 lần.

D. giảm 2,5 lần.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm I–âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 3 mm, màn quan sát cách hai khe D, thí nghiệm với bức xạ tử ngoại. Phủ lên màn quan sát một lớp bột huỳnh quang thì thấy các vạch sáng cách nhau 0,3 mm. Nếu tăng D thêm 0,3 m thì các vạch sáng cách nhau 0,36 mm. Tính D.

A. 2 m.

B. 1,2 m.

C. 1,5 m.

D. 2,5 m.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1=9A; I2=16A chạy qua. Xác định độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 6 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 là 8 cm.

A. 5.10-5 T

B. 4.10-5 T

C. 8.10-5 T

D. 7.10-5 T

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1=0,48 μmλ2. Trong khoảng rộng L = 5,04 mm trên màn quan sát được 33 vạch sáng và 4 vạch tối (biết hai trong 4 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L). Tính λ2.

A. 0,64 μm

B. 0,45 μm

C. 0,672 μm

D. 0,48 μm

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1μH mắc nối tiếp với điện trở thuần R=2Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r=1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện C. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tỉ số I0/I bằng

A. 1,5.

B. 2.

C. 3.

D. 2,5.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm 5 nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho các nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào điện áp hiệu dụng 120 V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng U2. Khi mức cuộn 2 với điện áp hiệu dụng 3U2 thì điện áp hiệu dụng ở cuộn 1 khi để hở là

A. 22,5 V.

B. 60 V.

C. 30 V.

D. 45 V.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R=50 Ω cuộn dây có điện trở r, có độ tự cảm L và tụ điện C=0,02/π mF, M là điểm nối giữa C và cuộn dây. Một điện áp xoay chiều ổn định được mắc vào AM, khi đó dòng điện trong mạch i1=2cos100πt-π/3 A. Điện áp này mắc vào AB thì dòng điện qua mạch i2=cos100πt+π/6 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:

A. 0,5/π H

B. 1/π H

C. 1,5/π H

D. 2/π H

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,1s (đường liền nét). Tại thời điểm t2, hãy tính vận tốc của điểm M có tọa độ xM=30 cm và của điểm P có tọa độ xp=60 cm

A. vP=7,5π2 cm/s

B. vP=-15π2 cm/s

C. vP=-7,5π2 cm/s

D. vP=15π2 cm/s

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hai vật m1 và m2 nối với nhau bằng một sợi dây m2=3m1=3 kg, treo m1 vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa với tốc độ cực đại 20 cm/s. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng của sợi dây và kích thước của hai vật. Biên độ của m1 sau khi dây đứt là

A. 36 cm.

B. 26 cm.

C. 30 cm.

D. 34 cm.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự; 1 cung, 2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 8/9 và 15/16. Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần số fii=1÷6 của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức L=0,25v/fi (v là tốc độ truyền âm trong không khí bằng 340 m/s). Một ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số

A. 392 Hz.

B. 494 Hz.

C. 751,8 Hz.

D. 257,5 Hz.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u=2202cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết rằng biến trở R thay đổi theo giá trị phần chiều dài x (10 cm x 30 cm) của nó có dòng điện chạy qua theo đồ thị như hình vẽ. Trong quá trình thay đổi giá trị biến trở, người ta thấy rằng tại x = 13 cm hoặc x = 27 cm thì mạch tiêu thụ cùng một giá trị công suất. Giá trị công suất tiêu thụ cực tiểu của mạch điện nói trên gần nhất là: 

A. 420 W.

B. 450 W.

C. 470 W.

D. 490 W.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C=10-3/3π2 F thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9 V (lấy là 603 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là

A. 400 vòng.

B. 1650 vòng.

C. 550 vòng.

D. 1800 vòng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack