vietjack.com

Tổng hợp bài tập Đường tròn toán  6 hay có lời giải
Quiz

Tổng hợp bài tập Đường tròn toán 6 hay có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 66 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh đường tròn trong thực tế là:

Vành xe đạp.

Đồng xu.

Nắp chai.

Cái đĩa.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh hình tròn trong thực tế là:

Vành xe đạp.

Vòng tay.

Dây buộc tóc.

Đồng xu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm O. bán kính R là?

Hình gồm các điểm cách O một khoảng lớn hơn R.

Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.

Là hình gồm các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn R.

Tất cả các đáp án trên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn là ?

Là đường tròn tâm O, bán kính R.

Là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn.

Là hình gồm các điểm nằm bên trong đường tròn đó.

Là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:

Đường tròn tâm A bán kính R là hình ................. một khoảng ....................

gồm các điểm A ... nhỏ hơn R.

gồm các điểm cách A ... lớn hơn R.

gồm các điểm cách A ... bằng R.

gồm các điểm cách A ... nhỏ hơn R.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:

Hình tròn là hình gồm các điểm ... và các điểm nằm ... đường tròn đó.

nằm trên đường tròn ... bên ngoài ...

nằm trên đường tròn ... bên trong ...

nằm ngoài đường tròn ... bên trong ...

nằm trong đường tròn ... bên ngoài ...

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

 

 

Tâm của đường tròn trên là:

Điểm A.

Điểm B.

Điểm C.

Không có

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường tròn có thể có bao nhiêu tâm?

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính của đường tròn là?

Khoảng cách từ tâm đến các điểm nằm trên đường tròn.

Khoảng cách từ tâm đến các điểm nằm ngoài đường tròn.

Khoảng cách từ tâm đến các điểm nằm trong đường tròn.

Đáp án khác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của đường tròn là

Đường thẳng nối hai điểm nằm ngoài đường tròn và đi qua tâm đường tròn.

Đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn không đi qua tâm đường tròn.

Đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm đường tròn.

Đường thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm đường tròn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm O, bán kính R được kí hiệu là

(O;R)

(O,r)

(R; O)

(r,O)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ: Hình vẽ biểu diễn:

Đường tròn tâm O, bán kính r

Đường tròn tâm A, bán kính r.

Đường tròn O, bán kính R.

Đường tròn tâm A, bán kính r.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ: Hình vẽ trên biểu diễn:

Đường tròn tâm A, đường kính AB.

Đường tròn tâm B, đường kính AB.

Đường tròn tâm O, đường kính AO.

Đường tròn tâm O, đường kính AB.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:Dùng kí hiệu, hãy viết tâm và bán kính đường tròn trong hình vẽ trên:

(O;3cm)

(A;3cm)

(B;3cm)

(A;2cm)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:Chọn câu đúng trong các câu sau:

Điểm O nằm giữa hai điểm A và B.

Điểm O cách đều hai điểm A và B.

Cả A và B đều đúng.

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong các câu sau :Trong một đường tròn thì

Độ dài đường kính gấp ba lần bán kính.

Đường kính dài gấp đôi bán kính.

Đường kính dài gấp ba lần bán kính.

Đường kính dài bằng một phần hai lần bán kính.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cùng một đường tròn, độ dài bán kính bằng bao nhiêu lần độ dài đường kính?

2

1

1/2

2/1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Vị trí của điểm D với đường tròn tâm A là:

Điểm D nằm trong đường tròn.

Điểm D nằm ngoài đường tròn.

Điểm D nằm trên đường tròn.

Đáp án khác.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Vị trí của điểm B với đường tròn tâm A là:

Điểm B nằm trong đường tròn.

Điểm B nằm ngoài đường tròn.

Điểm B nằm trên đường tròn.

Đáp án khác.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Vị trí của điểm C với đường tròn tâm A là:

Điểm C nằm trong đường tròn.

Điểm C nằm ngoài đường tròn.

Điểm C nằm trên đường tròn.

Đáp án khác.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một điểm nằm trong đường tròn thì

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm bằng bán kính.

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm nhỏ hơn bán kính.

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm lớn hơn bán kính.

Đáp án khác.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một điểm nằm trên đường tròn thì

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm bằng bán kính.

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm nhỏ hơn bán kính.

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm lớn hơn bán kính.

Đáp án khác.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một điểm nằm ngoài đường tròn thì

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm bằng bán kính.

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm nhỏ hơn bán kính.

Khoảng cách từ điểm đó tới tâm lớn hơn bán kính.

Đáp án khác.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm B nằm trên đường tròn tâm A bán kính R khi đó

AB=R

AB>R

AB <R

Đáp án khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm D nằm ngoài đường tròn tâm A bán kính R khi đó

AD=R

AD < R

AD>R

Đáp án khác

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm C nằm trong đường tròn tâm A bán kính R khi đó

AC= R

AC < R

AB>R

Đáp án khác

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ :

Chọn câu đúng:

Điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, điểm B nằm trong đường tròn tâm O.

Điểm A nằm trên đường tròn tâm O, điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O.

Điểm A và điểm B cùng nằm trên đường tròn tâm O.

Điểm A và điểm B cùng nằm trong đường tròn tâm O.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ :

Hai điểm A và B chia đường tròn thành.

1 phần.

2 phần.

3 phần.

4 phần.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ :

Hai điểm A và B chia đường tròn thành 2 phần, và mỗi phần được gọi là

Đường kính.

Bán kính.

Cung tròn.

Tâm đường tròn.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành chỗ chấm:

“Hai điểm A và B được gọi là ...”

Hai mút của bán kính.

Hai mút của cung.

Hai mút của đường thẳng.

Đáp án khác.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn thẳng nối hai mút của cung được gọi là:

Bán kính.

Dây cung.

Cung

Đường thẳng.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đường tròn, dây cung lớn nhất là:

Bán kính.

Dây cung.

Cung.

Đường kính.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack