vietjack.com

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết(P12)
Quiz

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết(P12)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về NST ở sinh vật nhân thực?

(1). Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi nhiễm sắc có đường kính 700nm

(2). Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không đính vào nhau

(3). Thành phần chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và protein loại histon

(4). Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 30nm và 300nm

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình? (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?

(1). Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân

(2). Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia ti thể

(3). Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử

(4). Đột biến trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử

(5). Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm đực có bộ NST được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy có một số tế bào cặp Dd không phân ly. Khi phôi này phát triển thành thể đột biến thì đột biến này có thể có

A. Hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2

B. Hai dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và một dòng đột biến 2n+2

C. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l

D. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l-l

4. Nhiều lựa chọn

Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotit

B. Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau

C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể

D. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

5. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cơ chế di truyền cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đún

A. nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit

B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN

C. nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN trưởng thành

D. vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuỗi polipeptit

6. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ A+G/ T+X = 4 để tổng hợp 1 chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này. Trong tổng số nucleotit tự do môi trường cần cung cấp, số nucleotit tự do loại T+X chiếm

A. 3/4

B. 1/5

C. 1/4

D. 4/5

7. Nhiều lựa chọn

Vì sao trong quá trình tổng hợp ADN, trên mạch khuôn 5’ - 3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng?

A.enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’

B.enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 3’ -5’

C. Vì trên gen có các đoạn okazaki

D. Vì gen không liên tục có các đoạn exon xen kẽ intron

8. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể?

1. Mất đoạn NST.

2. Lặp đoạn NST.

3. Đột biến gen.

4. Đột biến lệch bội.

5. Chuyển đoạn NST không tương hỗ.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli là

A. Enzim ADN polimezara

B. Đường lactozo

C. Protein ức chế

D. Đường mantozo

10. Nhiều lựa chọn

Một đoạn NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trật tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST bị đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này thường làm

A. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng

B. Thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

C. Xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể

D. Gây chết cho cơ thể mang đột biến

11. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây, 1 đột biến gen không thể trở thành thể đột biến

A. Gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY

B. Gen đột biến trội

C. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử

D. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử

12. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein?

A. tARN

B. mARN

C. ADN

D. Riboxom

13. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?

A. Trước phiên mã

B. Sau dịch mã

C. Dịch mã

D. Phiên mã

14. Nhiều lựa chọn

Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST kép trong từng cặp tương đồng xảy ra vào kì nào?

A. Kì đầu I

B. Kì giữa II

C. Kì sau I

D. Kì đầu II

15. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

16. Nhiều lựa chọn

Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?

A. Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số luợng NST ở các tế bào con là giảm phân I.

B. Trong giảm phân có hai lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.

C. Giảm phân sinh ra các tế bào con có số luợng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.

D. Bốn tế bào con đuợc sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.

Những phương án trả lời đúng là

A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (3), (4).

17. Nhiều lựa chọn

Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:

A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc

B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

18. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?

A. Mất đoạn NST 21

B. Lặp đoạn NST 21

C. Mất đoạn NSTX

D. Lặp đoạn NSTX 

19. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin sau:

1. Làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

2. Làm thay đổi chiều của phân tử ADN.

3. Không làm thay đổi thành phần số lượng gen trên NST.

4. Xảy ra ở thực vật ít gặp ở động vật.

5. Làm xuất hiện gen mới.

Trong số các đặc điểm trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

20. Nhiều lựa chọn

Trong các quá trình sau đây, có bao nhiêu quá trình có sự thể hiện vai trò của nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit?

1. Nhân đôi AND.

2.Hình thành mạch pôlinuclêôtit.

3. Phiên mã

4. Mở xoắn.

5. Dịch mã

6. Đóng xoắn

A.

B. 5

C. 4

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là

A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt

B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã

C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác

D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã

22. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền mang tính thoái hoá là

A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin

B. một axit amin đuợc mã hoá bởi nhiều bộ ba

C. một bộ ba mã hoá 1 axit amin

D. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin

23. Nhiều lựa chọn

Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen

B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá

D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính

24. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến làm tăng số loại alen trong cơ thể là :

A. đột biến lệch bội

B. đột biến đa bội

C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. đột biến gen

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim ARN pôlimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3'5' 

C. Chỉ một trong hai mạch của ADN làm mạch gốc để tổng hợp nên mạch mới

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

26. Nhiều lựa chọn

ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?

A. AaBbDdEe

B. AaaBbDdEe

C. AaBbEe

D. AaBbDEe

27. Nhiều lựa chọn

Cho các hiện tượng sau:

1. Gen điều hòa của Operon Lac bị đột biến dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất chức năng sinh học.

2. Đột biến làm mất vùng khỏi động (vùng P) của Operon Lac.

3. Gen cấu trúc Y bị đột biến dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

4. Vùng vận hành (vùng O) của Operon Lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với protein ức chế.

5. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với enzim ARN polimeraza.

Khi không có đường Lactozo có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng

A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể

B. đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. mất đoạn nhiễm sắc thể

D. lặp đoạn nhiễm sắc thể

29. Nhiều lựa chọn

Nếu số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào lưỡng bội ở pha G1 của chu kì tế bào là 24, thì số phân tử ADN của một tế bào ở kì cuối của giảm phân I sẽ là

A. 12

B. 96

C. 24

D. 48

30. Nhiều lựa chọn

Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào

A. Cấu trúc của gen

B. Loại tác nhân gây đột biến

C. Tổ hợp gen và điều kiện môi trường

D. Nồng độ, liều lượng, thời gian tác động của tác nhân đột biến

31. Nhiều lựa chọn

Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm?

A. tARN

B. rARN

C. ADN

D. mARN

32. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

A. ADN

B. ADN pôlimeraza

C. Các nuclêôtit A, U, G, X

D. ARN pôlimeraza

33. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số luợng NST?

A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính

B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá

C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật

D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản. Vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống

34. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST

A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào

C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

35. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau

B. trg trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội đuợc gọi là thể đột biến

C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen

36. Nhiều lựa chọn

Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?

A. Uraxin

B. Xitôzin

C. Timin

D. Ađênin

37. Nhiều lựa chọn

tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp

C. Trung thể

D. Màng nhân

38. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac

A. Gen cấu trúc A

B. Gen cấu trúc Y

C. Gen điều hoà R

D. Gen cấu trúc Z

39. Nhiều lựa chọn

tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là

A. ADN và ARN

B. ARN và prôtêin histôn

C. ADN và prôtêin histôn

D. ADN và prôtêin trung tính

40. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến mất đoạn

C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc

D. Đột biến đảo đoạn

© All rights reserved VietJack