vietjack.com

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P6)
Quiz

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P6)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm:

A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

D. Gen điều hoà,.nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

2. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò

A. Quy định tổng hợp protein ức chế

B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc

C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ

D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc

3. Nhiều lựa chọn

Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính?

A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm

B. Hội chứng Tớcnơ

C. Hội chứng Claiphentơ

D. Bệnh máu khó đông

4. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn

D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen

5. Nhiều lựa chọn

Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5 - Bromuraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng:

A. Thay thế cặp G - x bằng cặp A - T

B. Thay thế cặp G - x bằng cặp x - G

C. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A

D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X

6. Nhiều lựa chọn

Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, D là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tế bào lưỡng bội của loài có bộ NST có thể được kí hiệu là AABbDd.

II. Một tế bào lưỡng bội của loài này, ở kì giữa của nguyên phân có thể được kí hiệu là    AAaaBBbbDDDD.

III. Kỳ cuối của nguyên phân, kí hiệu bộ NST trong 1 tế bào con có thể là aaBBdd.

IV. Kì sau của giảm phân, tế bào của loài này có bộ NST được kí hiệu là AAAABBBBDDdd

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ

B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với x và ngược lại

8. Nhiều lựa chọn

Cho các loại acid nuclêic và các quá trình truyền đạt thông tin di truyền:

1. ADN mạch kép.

2. mARN ở nhân sơ và nhân chuẩn.

3. tARN.

4. rARN.

5. Quá trình tự sao ở sinh vật nhân chuẩn.

6. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ.       

7. Quá trình dịch mã.

8. Quá trình sao chép ngược ở virut.

Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit được thể hiện trong bao nhiêu cấu trúc và cơ chế di truyền?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

9. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN nhân sơ chứa toàn N15 có đánh dấu phóng xạ, có tổng số nucleotit là 106 và G = 30%, được tái bản 4 lần trong môi trường chứa toàn N14. Cho các kết luận sau:

1. Có 14 phân tử ADN có chứa N15 trong các phân tử ADN con.

2. Trên 1 ADN có 6.105 nucleotit loại G và X.

3. Có 9.105 số liên kết hiđro giữa các cặp A - T trên l pt ADN.

4. Có 999998 liên kết CHT giữa đường và acid giữa các nucleotit trên 1 ADN.

5. Quá trình tái bản ADN trên theo nguyên tắc bán bảo toàn.

6. Có tổng số 2 phân tử ADN chứa hoàn toàn N15.

Số kết luận đúng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ?

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế

B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã

B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN

C. Trong vùng điều hoà có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã

D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?

A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình

C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình

D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biển gen là đúng?

A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được

B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp

C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp

D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

(1) Đột biến xoma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là xảy ra trong quá trình nguyên phân.

(2) U ác tính khác với u lành là các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau.

(3) U ác tính khác với u lành là tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào.

(4) Nhiều đột biển điểm loại thay thế cặp nuleotit hầu như không gây hại gì cho thể đột biến. Vì đột biến xảy ra làm alen trội trở thành alen lặn.

Số phát biểu đúng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

15. Nhiều lựa chọn

Hai cặp gen dị hợp, mỗi gen đều dài 4080 Ả. Gen A có tỷ lệ A : G = 3 : 1; Gen a có tỷ lệ T : X = 1 : 1; Gen B có tỷ lệ G : A = 7 : 9 và gen b có tỷ lệ X : T = 3 : 5. Một tế bào lưỡng bội chứa các gen dị hợp trên nguyên phân, theo lý thuyết số nucleotit từng loại về 2 gen trên trong một tế bào đang ở kỳ giữa nguyên phân là:

16. Nhiều lựa chọn

Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với

A. Gen điều hòa

B. Vùng vận hành

C. Vùng khởi động

D. Nhóm gen cấu trúc

17. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Có 5 tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân 3 lần liên tiếp. Tổng số NST kép ở kì đầu của lần nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?

A. 24 NST đơn

B. 24 NST kép

C. 24 NST đơn

D. 48 NST kép

18. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây là đột biến?

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa

B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân

C. Người bị bệnh bạch tạng, tóc trắng, mắt hồng

D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao

19. Nhiều lựa chọn

Các bộ ba khác nhau bởi

1. Số lượng nucleotit;

2. Thành phần nucleotit.

3. Trình tự các nucleotit;

4.Số lượng liên kết photphođieste.

Câu trả lời đúng là:

A. 2 và 3 

B. 1, 2 và 3

C. 1 và 4

D. 3 và 4

20. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây là không đúng về ARN polymeraza của sinh vật nhân sơ?

A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'3'

B. Chỉ có một loại ARN polimeraza chịu trách nhiêm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN

C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen

D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn

21. Nhiều lựa chọn

Một loại thực vật có 19 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, thể ba nhiễm thuộc loài này lần lượt là

A. 18 và 19.

B. 9 và 11

C. 19 và 20

D. 19 và 21

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

I.Điều hòa hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN.

II. ở sinh vật nhân thực, hai gen khác nhau (không bị đột biến) có thể tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau

III. ở sinh vật nhân thực, khi gen bị đột biến thì sản phẩm protein của nó phải khác với sản phẩm protein của gen bình thường

IV. hoạt động của gen chịu sự kiểm soát chủ yếu của gen điều hòa

Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng vận hành.

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST. Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng?

I. Do xảy ra nhân đôi AND.

II. Do có tể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.

III. Do ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.

Do sự sắp xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo ở kì giữa của giảm phâm II

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin

B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin

D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một bộ mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin

B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X

C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin

D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép

26. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5'3' trên phân tử mARN

B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3'5' trên phân tử mARN

C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN

D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung không đúng?

A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa

B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen

C. Xét mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)

 

D.  Khi đột biến làm thay thế một cặp nocleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân trực tiếp gây nên bệnh ung thư là

A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên

B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào

C. Do di truyền từ đời này qua đời khác

D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,...

29. Nhiều lựa chọn

Một gen có 2346 liên kết hiđrô. Hiệu số giữa Adenin của gen với một loại nucleotit khác bằng 20% tổng số nucleotit của gen đó. Gen này tự tái bản liên tiếp 5 lần, thì số lượng từng loại nucleotit tự do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự tái bản của gen là:

A. Acc = Tcc = 14880 Nu và Gcc = Xcc = 22320 Nu

B. Acc = Tcc = 12648 Nu và Gcc = Xcc = 18972 Nu

C. Acc = Tcc = 22134 Nu và Gcc = Xcc = 9486 Nu

D. Acc = Tcc = 22320 Nu và Gcc = Xcc = 14880 Nu

30. Nhiều lựa chọn

Cặp gen thứ nhất (A, a) có gen A chứa 600 Adenin và 900 Guanin, gen a chứa 450 Adenin và 1050 Guanin. Cặp gen thứ hai (B, b) có gen B chứa 240 Adenin và 960 Guanin, gen b chứa 720 Adenin và 480 Guanin. Các cặp gen này đều nằm trên một cặp NST tương đồng. Số lượng nucleotit từng loại hợp tử dị hợp 2 cặp gen

A. A = T = 1050 Nu và G = X = 1950 Nu

B. A = T = 840 Nu và G = X = 1860 Nu

C. A = T = 3390 Nu và G = X = 2010 Nu

D. A = T = 2010 Nu và G = X = 3390 Nu

31. Nhiều lựa chọn

Quan sát một tế bào của một loại lưỡng bội đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, a, B, b, C, H, r là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tế bào lưỡng bội của loài có số NST là 6.

II. Một tế bào lưỡng bội của loài này, ở kì giữa của giảm phân 1 có thể được kí hiệu là (AB//ab C//C Hf//Hf).

III. Một tế bào loài này, giảm phân sẽ có 6 cromatit ở kỳ giữa của giảm phân 1.

IV. Một nhóm tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp, tất cả các tế bào con đều giảm phân tạo giao tử, các giao tử tham gia thụ tinh, hiệu suất thụ tinh của giao tử là 25% và đã tạo ra 80 hợp tử. Nhóm này gồm 10 tế bào sinh dục (2n).

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

32. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là

A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza

B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực

C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung

D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN

33. Nhiều lựa chọn

Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác nhưng số lượng và trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Mã di truyền là mã bộ ba

B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin

C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin

D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ

34. Nhiều lựa chọn

Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen?

A. Vùng kết thúc

B. Vùng bất kỳ ở trên gen

C. Vùng điều hoà

D. Vùng mã hoá

35. Nhiều lựa chọn

Đột biến gen là những biến đổi

A. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN

B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào

C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen

D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào

36. Nhiều lựa chọn

Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào

A. Số lượng gen có trong kiểu gen.

B. Đặc điểm cấu trúc của gen.

C. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.

D. Sự chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường

Phương án đúng là:

A. (2),(3).

B. (1),(2).

C. (2),(4).

D. (3),(4).

37. Nhiều lựa chọn

Cho một đoạn ADN chứa gen cấu trúc có trình tự nucleotit chưa đầy đủ như sau:

5'-AXATGTXTGGTGAAAGXAXXX...

3'-TGTAXAGAXXAXTTTXGTGGG...

Trình tự ribonucleotit / mARN do gen phiên mã có trình tự

A. 5'-AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...

B. 5'-AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...

C. 5'-GUX UGG UGA AAG XAX XX...

D. 5'-XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...

38. Nhiều lựa chọn

Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là X. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là:

A. 1X

B. 0,5x

C. 4x

D. 2x

39. Nhiều lựa chọn

Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở kì cuối của quá trình phân bào này, tế bào con có bộ NST kí hiệu là AABBddff.

II. Một tế bào lưỡng bội của loài này, ở kì giữa của nguyên phân có 4 cromatit.

III. Một tế bào bình thường, ở kỳ giữa của nguyên phân có kí hiệu bộ NST có thể là    AAaaBBBBddddffff.

IV. Một nhóm gồm 5 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần, Tổng số NST trong các tế bào con là 320.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

40. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã

A. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3' à 5'

B. Trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom

C. Nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit của mARN

D. Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN

© All rights reserved VietJack