vietjack.com

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P11)
Quiz

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P11)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được tạo thành?

A. 4n, 5n

B. 3n, 4n

C. 4n, 6n

 D. 4n, 8n

2. Nhiều lựa chọn

Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là

A. 5´ XUA 3´. 

B. 5´ XTA 3´. 

C. 3´ XUA 5´. 

D. 3´ XTA 5´.

3. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền mang tính thoái hoá tức là

A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền

C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin

D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin

4. Nhiều lựa chọn

Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là

A. Rối loạn trong nhân đôi NST

B. Một số cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân

C. Trong nguyên phân có 1 cặp NST nào đó không phân li

D. Toàn bộ NST không phân li trong phân bào

5. Nhiều lựa chọn

Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là

A. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’

B. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’

C. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’

D. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’

6. Nhiều lựa chọn

Những nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?

(1). Khi ADN tự nhân đôi, chỉ có 1 gen được tháo xoắn và tách mạch.

(2). Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với U, G liên kết với X).

(3). Cả 2 mạch của ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới.

(4). Tự nhân đôi của ADN của sinh vật nhân thực chỉ xảy ra ở trong nhân

A. (3)

B. (1), (3), (4) 

C. (3), (4) 

D. (1), (2)

7. Nhiều lựa chọn

Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì

A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’

B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ 

C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’

D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung

8. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?

A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể

C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể 

D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

9. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi của AND, NST diễn ra trong pha:

A. G2 của chu kỳ tế bào

B. G1 của chu kỳ tế bào

C. M của chu kỳ tế bào

D. S của chu kỳ tế bào

10. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là:

A. ba loại G, A, U

B. ba loại A, G, X 

C. ba loại U, A, X

D. ba loại U, G, X

11. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận xét sai:

A. Thể tứ bội và thể song nhị bội đều sinh sản hữu tính được

B. Thể song nhị bội có đặc tính di truyền của hai loài khác nhau

C. Các thể song nhị bội đều có tất cả các gen đồng hợp

D. Các cây ăn quả đa bội lẻ có quả to không có hạt

12. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây là tế bào của thể ba:

A. AaBBbbDdEe 

B. AaBbDddEe 

C. AaBDdEe 

D. Aaa BBB DDd eee

13. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng

B. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc

C. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi chất ức chế gắn vào vùng khởi động và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt prôtêin ức chế

D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế không thể gắn vào vùng khởi động, do đó mARN pôlimeraza liên kết được với vùng vận hành để tiến hành phiên mã

14. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch bổ xung của gen có trình tự các nuccleotit là:

3’ T* A T T G G X G X A A G 5’ (T*: Nucleotit dạng hiếm). Khi gen trên nhân đôi đã tạo ra gen đột biến. Có bao nhiêu kết luận sau là đúng về đột biến đã xẩy ra

(1) Kiểu đột biến xẩy ra là thay thế cặp TA bằng cặp XG

(2) Có một axitamin bị thay đổi trong chuỗi polipeptit

(3) Chuỗi polipeptit bị mất đi một axitamin

(4) Chuỗi polipeptit bị ngắn lại

(5) Không làm thay đổi thành phần axitamin của chuỗi polipeptit

Biết các bộ ba tham gia mã hóa axitamin GAA, GAG: Glu; XGX, XGA, XGG: Arg; GGU, GGX, GGA: Gly; UAU, UAX:Tyr

A.

B.

C.

D. 3

15. Nhiều lựa chọn

Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. Prôtêin

16. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. rARN

17. Nhiều lựa chọn

Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?

A. Đột biến gen

B. Đột biến tự đa bội

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST

18. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến

19. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST

B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến

C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST

D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới

20. Nhiều lựa chọn

Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở

A. Thể một

B. Thể không

C. Thể ba

D. Thể bốn

21. Nhiều lựa chọn

Trong một tế bào sinh tinh, có hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A. ABB và abb hoặc AAB và aab

B. Abb và B hoặc ABB và b

C. ABb và a hoặc aBb và A

D. ABb và A hoặc aBb và a

22. Nhiều lựa chọn

Phân tử ADN được cấu tạo từ mấy loại đơn phân?

A. 3

B.

C. 2

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Nếu có một bazo nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng

A. Thay thế một cặp nuclêôtit

B. Thêm một cặp nuclêôtit

C. Mất một cặp nuclêôtit

D. Đảo một cặp nuclêôtit

24. Nhiều lựa chọn

Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?

A. Lặp đoạn

B. Chuyển đoạn

C. Mất đoạn

D. Đảo đoạn

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc

B. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc z, Y, A cũng không được phiên mã

C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã

D. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế

26. Nhiều lựa chọn

Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm

A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit

B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit

C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit

D. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit

27. Nhiều lựa chọn

Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 300nm là

A. Sợi ADN

B. Sợi cơ bản

C. Sợi nhiễm sắc

D. Cấu trúc siêu xoắn

28. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây có thể hình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội?

A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính

B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n

C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n

D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội

29. Nhiều lựa chọn

Bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh sản hữu tính được duy trì và ổn định qua các thế hệ là nhờ

A. Kết hợp của quá trình tự sao ADN với quá trình sao mã

B. Kết hợp của 3 quá trình: tự sao - sao mã - giải mã

C. Kết hợp của sự nhân đôi ADN với sự nhân đôi nhiễm sắc thể

D. Kết hợp 3 cơ chế: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

30. Nhiều lựa chọn

Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây ?

A. Đột biến thể dị bội

B. Đột biến thể đa bội

C. Đột biến gen

D. Đột biến đảo đoạn NST

31. Nhiều lựa chọn

Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường

A. Có chất cảm ứng

B. Không có chất cảm ứng

C. Không có chất ức chế

D. Có hoặc không có chất cảm ứng

32. Nhiều lựa chọn

Cơ sở cho sự khác biệt trong cách tổng hợp liên tục và gián đoạn của các phân tử ADN là gì ?

A. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển

B. Polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm

C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’

D. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’

33. Nhiều lựa chọn

Ở cà chua 2n = 14. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 16 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là

A. 2n - 1 - 1

B. 2n + 1

C. 2n+l+l

D. 2n - 2

34. Nhiều lựa chọn

Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là

A. Đột biến

B. Đột biến điểm

C. Đột biến gen

D. Thể đột biến

35. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là

A. Hêlicaza

B. ADN retriraza

C. ADN pôlimeraza

D. ADN ligaza

36. Nhiều lựa chọn

Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng

A. Điều hoà

B. Vận hành

C. Kết thúc

D. Khởi động

37. Nhiều lựa chọn

Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản

D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục

38. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.

(2) Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

(3) Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

(4) Dạng đột biến mất một cặp nu có thể sẽ làm mất nhiều bộ ba trên mARN.

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

39. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.

(2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

(3) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.

(4) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.

(5) Đột biến gen làm cho gen cũ bị mất đi, gen mới xuất hiện.

(6) Đột biến gen làm cho alen cũ bị mất đi, alen mới xuất hiện

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

40. Nhiều lựa chọn

Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sử dụng một dòng tế bào với một đột biến làm gián đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế bào phát triển trong khoảng thời gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã tăng gấp đôi và mỗi tế bào cũng có gấp đôi lượng ADN, Cromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát này, giai đoạn nào của phân bào sinh dục bị gián đoạn trong dòng tế bào này?

A. kỳ sau I

B. kỳ giữa I

C. kỳ sau II 

D. kỳ giữa II

© All rights reserved VietJack