vietjack.com

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin:

(1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được.

(2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin.

(3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

(4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.

Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là:

A. (1), (3), (4). 

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

2. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?

(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba

(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin

(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối đa 7 loại axit amin

(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein

A.

B. 2

C. 4

D. 1

3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.

(2) Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.

(3) Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.

(4) Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.

(5) Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp của ADN

A.

B. 4

C. 3

D. 1

4. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN.

Hình nào trong số các hình trên là không phù hợp?

A. (3) 

B. (4)

C. (1)

D. (2)

5. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

(2) Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.

(3) Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.

(4) Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của prôtêin.

(5) Nếu gen bị đột biến dạng thay thế một cặp nuclêôtit thì không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô của gen

A.

B. 4

C. 5

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli

A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,A

C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen

7. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?

(1) Đột biến mất đoạn luôn đi kèm với đột biến lặp đoạn NST.

(2) Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi các đoạn NST giữa các crômatit trong cặp tương đồng.

(3) Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen trên một NST

(4) Đột biến mất đoạn có thể làm mất một hoặc một số gen tren NST

(5) Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính

A.

B. 2

C. 1

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sai trong số các phát biểu sau:

(1) Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ T và U thì các đơn phân còn lại đều đôi một có cấu trúc giống nhau, ví dụ đơn phân A của ADN và ARN có cấu tạo như nhau.

(2) Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trình tự các nuclêôtit.

(3) Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN

(4) Trong quá trình nhân đôi ADN có 4 loại nuclêôtit tham gia vào việc tổng hợp nên mạch mới.

(5) ARN có tham gia cấu tạo một số bào quan

A. 1,4 

B. 3,4

C. 3,5

D. 2,5

9. Nhiều lựa chọn

Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. Chuyển đoạn nhỏ 

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Lặp đoạn

10. Nhiều lựa chọn

Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…

A. Kì sau của nguyên phân 

B. Kì sau của lần phân bào II

C. Kì sau của lần phân bào I

D. Kì cuối của lần phân bào I

11. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau 

A. 61 

B. 4

C. 64

D. 60

12. Nhiều lựa chọn

Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến

A. Mất đoạn 

B. Chuyển đoạn

C. Dị bội

D. Đa bội

13. Nhiều lựa chọn

Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gôm

A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)

D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

14. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?

(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại

(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã

(3) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN

(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

15. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Tần số đột biến gen trong tự nhiên thường rất thấp.

(2) Gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng lại có thể vô hại hoặc có lợi trong môi trường khác.

(3) Gen đột biến có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vô hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.

(4) Đa số đột biến gen là có hại khi biểu hiện.

A.

B. 4

C. 2

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?

I. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể

II. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm săc thể

III. Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết

IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể độl biến

A. I,IV 

B. II, III 

C. I, II 

D. II,IV

17. Nhiều lựa chọn

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở

A. tế bào chất 

B. ribôxôm

C. nhân tế bào

D. ti thể

18. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có bộ NST 2n. Có bao nhêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào thể đột biến

I. Đột biến đa bội

II. Đột biến đảo đoạn NST

III. Độ biến lặp đoạn NST

IV. Đột biến lệch bội dạng thể một

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng khởi động của gen điều hòa

B. Gen Y của opêron

C. Vùng vận hành của opêron

D. Gen Z của opêron

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(2) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.

(3) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(4) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

A. (1), (3) và (4) 

B. (1), (2) và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (2) và (3)

21. Nhiều lựa chọn

Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở

A. điểm khởi sự nhân đôi 

B. eo thứ cấp

C. tâm động

D. hai đầu mút NST

22. Nhiều lựa chọn

Cho các cấu trúc sau: (1) Crômatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nuclêôxôm. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

A. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6) 

B. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)

C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)

D. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)

23. Nhiều lựa chọn

Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

(1) Ung thư máu.

(2) Hồng cầu hình liềm.

(3) Bạch tạng.

(4) Hội chứng Claiphentơ

(5) Máu khó đông.

(6) Hội chứng Tơcnơ

(7) Hội chứng Đao.

Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?

A. (1), (3) và (7) 

B. (1), (3) và (5)

C. (4), (6) và (2) 

D. (4), (6), và (7)

24. Nhiều lựa chọn

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

A. gen

B. anticodon

C. mã di truyền

D. codon

25. Nhiều lựa chọn

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở E. coli về:

(1) Chiều tổng hợp.

(2) Các enzim tham gia.

(3) Số lượng các đơn vị nhân đôi.

(4) Nguyên tắc nhân đôi.

Phương án đúng là :

A. (1) và (2) 

B. (2) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (3)

26. Nhiều lựa chọn

Hình dưới mô tả hiện tượng nhiều ribôxôm cùng trượt trên một phân tử mARN khi tham gia dịch mã. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng?

(I) Mỗi phân tử mARN thường được dịch mã đồng thời bởi một số ribôxôm gọi là pôliribôxôm.

(II) Ribôxôm tham gia vào quá trình dịch mã xong sẽ tách thành tiểu đơn vị bé và một tiểu đơn vị lớn.

(III) Có nhiều loại chuỗi pôlipeptit khác nhau được hình thành.

(IV) Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại

A.

B. 2

C. 3

D. 1

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính ở động vật

A. Cơ thể mang cặp NST giới tính XX gọi là giới dị giao tử 

B. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

C. NST giới tính không có ở tế bào sinh dưỡng

D. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực

28. Nhiều lựa chọn

Rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến

A. cấu trúc NST 

B. đột biến gen

C. đa bội

D. lệch bội

29. Nhiều lựa chọn

Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Đột biến lệch bội

B. Mất đoạn nhỏ

C. Đột biến gen

D. Chuyển đoạn nhỏ

30. Nhiều lựa chọn

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ARN 

B. ADN 

C. prôtêin 

D. ADN và ARN

31. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây sai khi nói về đột biến nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể

B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhiễm sắc thể

C. Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí gen trên nhiễm sắc thể

D. Trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể khác nguồn gây nên đột biến lặp đoạn và mất đoạn

32. Nhiều lựa chọn

Một opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau:

(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã.

(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.

(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.

(4) Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị độ biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.

Những giải thích đúng là:

A. (2) và (4) 

B. (1) và (3) 

C. (3) và (4)

D. (2) và (3)

33. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin sau đây:

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxon lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về quá trình phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

A. (1) và (4) 

B. (3) và (4) 

C. (2) và (4) 

D. (2) và (3)

34. Nhiều lựa chọn

Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST là

A. 2n + 1

B. n + 1

C. 2n - 1

D. n - 1

35. Nhiều lựa chọn

Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

A. Ligaza

B. Restrictaza

C. ARN pôlimeraza

D. ADN pôlimeraza

36. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính là

A. XXY

B. XY

C. XO

D. XX

37. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.

(2) Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST, không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trong nhóm gen liên kết.

(3) Đột biến chuyển đoạn chỉ xảy ra trong một NST hoặc giữa hai NST không tương đồng.

(4) Chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng làm thay đổi hình thái của NST

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

38. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?

A. Đảo đoạn NST

B. Mất đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau

39. Nhiều lựa chọn

Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết? 

A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X)

B. Thêm một cặp (A – T)

C. Mất một cặp (A – T)

D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T)

40. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

5…GXT XTT AAA GXT…3.

Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là

A. – Leu – Ala – Lys – Ala –

B. – Ala – Leu – Lys – Ala 

C. – Lys – Ala – Leu – Ala – 

D. – Leu – Lys – Ala – Ala –

© All rights reserved VietJack