vietjack.com

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Hình học Toán 6 có đáp án
Quiz

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Hình học Toán 6 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 612 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Góc là hình gồm hai tia chung gốc

Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Góc vuông là góc có số đo bằng 900

Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn

Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 180°

Góc có số đo nhỏ hơn 1800là góc tù

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

Góc có số đo 1200 là góc vuông

Góc có số đo 800 là góc tù

Góc có số đo 1000 là góc nhọn

Góc có số đo 1500 là góc tù

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

16

72

36

42

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

Trắc nghiệm: Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

500

400

600

1300

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn câu đúng:

∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các góc có trên hình vẽ:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

MON^

MON^;NOP^;MOP^

MON^;NOP^

NOP^;MOP^

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

xOm^;mOn^

mOn^

xOm^;mOn^;mOy^;xOy^

xOm^;mOn^;mOy^

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠xOm = 450 và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:

500

400

450

300

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các góc sau: ∠A = 300; ∠B = 600; ∠C = 1100; ∠D = 900. Chọn câu sai:

∠B < ∠D

∠C <∠D

∠A < ∠B

∠B < ∠C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Hai góc tù là hai góc kề nhau

Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz, ta luôn có: ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz

Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: ∠yOn + ∠yOm = ∠mOn

Nếu ∠A và ∠B là hai góc bù nhau thì ∠A + ∠B = 900

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các câu sau:

Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ou và Ov thì ∠tOu + ∠tOv = ∠uOv

Nếu hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng chứa cạnh chung thì hai góc đó kề nhau

Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc phụ nhau

Hai góc kề bù có tổng là 1800

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz

Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox

Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox

Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 800, số đo của ∠yOy' là:

1000

700

800

600

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Trắc nghiệm: Khi nào thì xOy + yOz = xOz - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Số đo của ∠tOm là:

1050

1000

1150

950

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠AOB = 1200, vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời ∠COB = 500. Tính số đo ∠AOC

700

1700

650

600

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc yOz trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

320

700

380

600

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠A và ∠B là hai góc phụ nhau và chúng có số đo bằng nhau. Tính số đo mỗi góc:

∠A = 300; ∠B = 600

∠A = ∠B = 400

∠A = ∠B = 450

∠A = 500; ∠B =450

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba tia chung gốc Ox; Oy; Oz thỏa mãn ∠xOy = 1300; ∠yOz = 1200; ∠zOx = 1100. Chọn câu đúng:

Tia nằm giữa hai tia và

Tia nằm giữa hai tia và

Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại

Tia nằm giữa hai tia và

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau với và là hai tia đối nhau. Chọn câu sai:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Hai góc ∠mOx; ∠mOz là hai góc kề bù

Hai góc ∠xOy; ∠tOz là hai góc kề nhau

Hai góc ∠tOy; ∠yOx là hai góc kề nhau

Hai góc ∠tOz; ∠tOx là hai góc kề bù

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy

Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì ∠xOt = ∠yOt = ∠xOy/2

Nếu ∠xOt = ∠yOt thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy

Nếu ∠xOt = ∠yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Ot là phân giác của ∠xOy. Biết ∠xOy = 100°, số đo của ∠xOt là:

400

600

500

2000

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠xOy là góc vuông có tia On là phân giác, số đo của ∠xOn là:

400

900

450

850

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tia On là tia phân giác của ∠mOt. Biết ∠mOn =700, số đo của ∠mOt là:

1400

1200

350

600

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠AOB =900 và tia OB là tia phân giác của góc AOC . Khi đó góc AOC là:

Góc vuông

Góc nhọn

Góc tù

Góc bẹt

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠AOC = 600. Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của ∠BOC . Tính số đo của ∠AOB và ∠BOC

AOB^=700;BOC^=1400

AOB^=900;BOC^=1200

AOB^=1200;BOC^=600

AOB^=600;BOC^=1200

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠AOB = 1100 và ∠AOC = 550 sao cho ∠AOB và ∠AOC không kề nhau. Chọn câu sai:

Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB

Tia OC là tia phân giác góc AOB

∠BOC = 650

∠BOC =550

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∠xOy và ∠yOz là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 1200 và tia Ot là tia phân giác của ∠yOz. Tính số đo góc xOt.

1400

1500

900

1200

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC . Biết ∠BOM = 350. Tính số đo góc AOB

1500

1200

1400

1600

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc bẹt ∠xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om, On sao cho ∠xOm = a0 (a < 180) và ∠yOn = 700. Với giá trị nào a của thì tia On là tia phân giác của ∠yOm

450

300

500

400

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).

Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.

Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.

Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.

Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

OM < 4cm

OM = 4cm

OM > 4cm

OM ≥ 4cm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

Điểm M nằm trên đường tròn

Điểm M nằm trong đường tròn

Điểm M nằm ngoài đường tròn

Điểm M trùng với tâm đường tròn

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tam giác - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các góc trong tam giác ABM:

ABM^;AMB^;BAM^

ABM^;AMC^;BAM^

ABM^;AMC^;CAM^

ABC^;AMB^;CAM^

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các tam giác có chung cạnh BC:

ΔFBC; ΔEBC; ΔABC

ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC

ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Có bao nhiêu cặp tam giác mà có một góc của tam giác này kề bù với một góc của tam giác kia:

1

2

4

3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Góc AEB là góc chung của những tam giác nào:

ΔAEB; ΔABD

ΔAEB; ΔAED

ΔAEB; ΔABC

ΔAEB; ΔAEC

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Có bao nhiêu tam giác có một cạnh AD trên hình vẽ:

4

1

2

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack