vietjack.com

Tổng hợp bài tập Chương 1 phần Số học Toán 6 có đáp án
Quiz

Tổng hợp bài tập Chương 1 phần Số học Toán 6 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

A = [1; 2; 3; 4]

A = (1; 2; 3; 4)

A = 1; 2; 3; 4

A = {1; 2; 3; 4}

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

2 ∈ B

5 ∈ B

1 ∉ B

6 ∈ B

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A = {6; 7; 8; 9}

A = {5; 6; 7; 8; 9}

A = {6; 7; 8; 9; 10}

A = {6; 7; 8}

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”

P = {H; O; C; S; I; N; H}

P = {H; O; C; S; I; N}

P = {H; C; S; I; N}

P = {H; O; C; H; I; N}

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

A = {x ∈ ℕ |15 < x < 19}

A = {x ∈ ℕ |15 < x < 20}

A = {x ∈ ℕ |16 < x < 20}

A = {x ∈ ℕ |15 < x ≤ 20}

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?

C = {5}

C = {1; 2; 5}

C = {1; 2}

C = {2; 4}

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?

C = {3; 4; 5}

C = {3}

C = {4}

C = {3; 4}

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp D là?

D = {8; 9; 10; 12}

D = {1; 9; 10}

D = {9; 10; 12}

D = {1; 9; 10; 12}

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

A = {22; 23; 24; 25; 26}

A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}

A = {23; 24; 25; 26; 27}

A = {23; 24; 25; 26}

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?

55 ∈ P

57 ∈ P

50 ∉ P

58 ∈ P

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp P và tập hợp Q gồm?

P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }

P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }

P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai }

P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai }

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp C và tập hợp D gồm?

C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}

C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}

C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}

C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là?

N

N*

{N}

Z

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên liền sau số 2018 là

2017

2016

2019

2020

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên nhỏ nhất là?

1

3

2

0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên liền trước số 1000 là?

999

1001

1002

998

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?

98

97

101

Cả A và C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?

Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.

Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.

Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.

Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

4

3

5

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?

1234; 9876

1000; 9999

1023; 9876

1234; 9999

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?

1038

1083

1308

1380

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?

11; 22; 14; 535

11; 21; 14; 85

11; 22; 16; 75

11; 22; 14; 85

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.

Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây đúng?

A ⊂ B

B ⊂ A

B ∈ A

A ∈ B

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M = {0; 2; 4; 6; 8}. Kết luận nào sau đây sai?

{2; 4} ⊂ M

0 ⊂ M

2 ∈ M

7 ∉ M

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?

7 ∈ A

Tập hợp B gồm có 5 phần tử.

2 ∈ A

Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A = {3; 5}

{3}; {3; 5}

{3}; {5}

{3; 5}

{3}; {5}; {3; 5}

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

3

4

2

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là?

20

21

19

22

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

4

2

1

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”

9

6

8

7

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?

4

5

6

7

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?

4074342

2037171

2036162

2035152

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656

A > B

A < B

A ≤ B

A = B

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có

Số có chữ số tận cùng là 7.

Số có chữ số tận cùng là 2.

Số có chữ số tận cùng là 3.

Số có chữ số tận cùng là 1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0

x = 4

x = 3

x = 0

x = 1000

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.(x - 2018) = 2018

x = 2017

x = 2018

x = 2019

x = 2020

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là

8790

87900a

8790a

879a

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là

490

49

59

4900

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?

29000

3800

290

2900

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (368 + 764) - (363 + 759)

10

5

20

15

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả

12

28

53

56

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x - 32.x = 145 - 255:51

x = 20

x = 30

x = 40

x = 80

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23.5)]}

Kết quả có chữ số tận cùng là 3.

Kết quả là số lớn hơn 2000.

Kết quả là số lớn hơn 3000.

Kết quả là số lẻ

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252):53 ta được kết quả?

132

312

213

215

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số nào là ước của 12?

5

8

12

24

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

{4; 75; 124}

{18; 124; 258}

{75; 124; 258}

{18; 75; 258}

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}

x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}

x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

18

3

15

5

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = 32.5.7 và b = 24.3.7. Tìm ƯCLN của a và b

ƯCLN(a; b) = 3.7

ƯCLN(a; b) = 32.72

ƯCLN(a; b) = 24.5

ƯCLN(a; b) = 24.32.5.7

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack