40 CÂU HỎI
Đặt điện áp xoay chiều V (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R = 60 Ω và tụ điện có điện dung C. Đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào L như hình vẽ với = 0,45 H, = 0,8 H. Điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại là
A. 200V
B. 400 V
C. 400V
D. 300V
Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được) một điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi). Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào như hình vẽ. Coi 72,11 = Điện trở của mạch là
A. 30 Ω
B. 20 Ω
C. 40 Ω
D. 60 Ω
Đặt điện áp (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = 25 Hz thì u sớm pha hơn là . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công suất mạch tiêu thụ. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,5 W
B. 10 W
C. 9,2 W
D. 18 W
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào như trong hình vẽ và khi = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
A. 120V
B. 120V
C. 240 V
D. 120 V
Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một đax xoay chiều V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn RC phụ thuộc vào như trong hình vẽ và khi = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 86,4 W. Giá trị bằng
A. 283 V
B. 360 V
C. 342 V
D. 240 V
Đặt điện áp xoay chiều V ( trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Đồ thị phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 250 V
B. 280 V
C. 200 V
D. 350 V
Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC có cùng một giá trị V như hình vẽ nhưng công suất tiêu thụ lần lượt là và . Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây
A. 15
B. 4
C. 20
D. 0,05
Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = hoặc L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị a V như hình vẽ. Nếu khi L = thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1,5 A thì khi L = mạch AB tiêu thụ công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 65 W
B. 45W
C. 100 W
D. 125 W
Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện có dung kháng . Đồ thị phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL như hình vẽ. Lần lượt cho = 100 Ω và = 310 Ω thì công suất mà mạch tiêu thụ lần lượt là P và 0,16P. Khi = 200 thì công suất mà mạch tiêu thụ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 250 W
B. 580 W
C. 700 W
D. 350 W
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A. 110V
B. 220V
C. 220 V
D. 220 V
Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua mạch như hình vẽ. Cường độ hiệu dụng là
A. 3A
B. 3,5 A
C. 5 A
D. 2,5A
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
Máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có 10 cặp cực quay với tốc độ n (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính n
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
Máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p
A. 5
B. 10
C. 15
D. 12
Cho dòng điện xoay chiều A chạy qua cuộn thuần cảm L. Đồ thị biểu diễn của hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thuận cảm có thể là
A. đường 1
B. đường 2
C. đường 3
D. đường 4
Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện xoay chiều. Biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện xoay chiều. Biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều. Biểu thức điện áp là
A.
B.
C.
D.
Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện xoay chiều. Biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
Trong một mạch điện đang có dòng điện xoay chiều chạy qua. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dòng điện chạy qua mạch là
A. i = 4cos(100πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(50πt + 5π/6) mA
C. i = 4cos(100πt − π/6) mA
D. i = 4cos(50πt − π/6) mA
Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình của dòng điện là
A. i = 4cos(100πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(100πt + π/6) mA
C. i = 4cos(2000πt − π/6) mA
D. i = 4cos(2000πt + 2π/3) mA
Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tần số dao động của mạch điện là
A. 125 Hz
B. 250 Hz
C. 500 Hz
D. 1000 Hz
Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện qua điện trở R = 10 Ω như hình vẽ. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 120 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 225 W
Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức A. Điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào thời gian biểu diễn như hình vẽ bên. Điện trở R có giá trị là
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 200 Ω
Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Độ tự cảm cuộn cảm là L = H. Điện áp hai đầu cuộn cảm phụ thuộc vào thời gian biểu diễn như hình vẽ bên. Phương trình dòng điện chạy qua mạch là
A. i = 2cos(100πt + 2π/3) A
B. i = 2 cos(100πt + π/6) A
C. i = 2cos(100πt + π/6) A
D. i = 2 cos(100πt + 2π/3) A
Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết rằng = 5 mA. Phương trình của dòng điện là
A. i = 4cos(10πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(10πt + π/6) mA
C. i = 2cos(20πt − π/6) mA
D. i = 2cos(20πt − 2π/3) mA
Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dung kháng = 50 Ω ở hình bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ
A. C.
B.
C.
D.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn của phần ứng là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì suất điện động hiệu dụng được sinh ra bởi cuộn dây
A. 80 V
B. 80π V
C. 8π V
D. 20π V
Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R = 100 Ω, C = F. Xác định biểu thức của dòng điện
A.
B.
C.
D.
Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là (A). Giá trị của R và C là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho như hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. 720 W
B. 180 W
C. 360 W
D. 560 W
Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết 5V, = 4 V và = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính
A. V
B. 6 V
C. V
D. V
Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết 13V, = 12 V và = 5 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Độ lệch pha của so với là α. Tính tanα
A. 1,5
B.
C. 0,5
D. 0,8
Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết R = , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là . Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 50V
B. 50V
C. 50 V
D. 25V
Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = mF. Cố định L = H, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại là . Hãy tính tỉ số
A. 1,5
B. 2
C. 3
D. 4
Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. 250W
B. 360 W
C. 200W
D. 150W
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa
A. điện trở thuần R.
B. tụ điện C
C. cuộn cảm thuần L
D. cuộn dây không thuần cảm
Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Tính
A. 40 V
B. 20 V
C. 10 V
D. 60 V