vietjack.com

Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p7)
Quiz

Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p7)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ học truyền qua môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B

B. dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B

C. biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B

D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B

2. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 48 cm

B. 18 cm

C. 36 cm

D. 24 cm.

3. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là

A. 2π3

B. 5π6

C. π6

D. π3

4. Nhiều lựa chọn

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

A. π3

B. π

C.

D. π4

5. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ. Bước sóng là

A. 120 cm

B. 60 cm

C. 30 cm

D. 90 cm

6. Nhiều lựa chọn

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một  đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

A.  π4

B. π3

C. 3π4

D. 2π3

7. Nhiều lựa chọn

Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là 2 phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó

A. Cả hai chuyển động về phía phải

B. P chuyển động xuống còn Q thì lên

C. P chuyển động lên còn Q thì xuống

D. Cả hai đang dừng lại

8. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 45 cm và điểm C đang đi từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng và tốc độ truyền sóng

A. Từ E đến A, v = 6 m/s

B. Từ E đến A, v = 8 m/s

C. Từ A đến E, v = 6 m/s

D. Từ A đến E, v = 6 m/s

9. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C60 cm và điểm E đang đi từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng và tốc độ truyền sóng

A. Từ E đến A, v = 12 m/s

B. Từ E đến A, v = 8 m/s

C. Từ A đến E, v = 6 m/s

D. Từ A đến E, v = 12 m/s

10. Nhiều lựa chọn

Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T2  (T là chu kì dao động sóng) thì điểm N đang

A. đi xuống

B. lên

C. nằm yên

D. có tốc độ cực đại

11. Nhiều lựa chọn

Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm t là

A. Chiều từ M đến N và P đi lên

B. Chiều từ M đến N và P đi xuống

C. Chiều từ N đến M và P đi lên

D. Chiều từ N đến M và P đi xuống

12. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t nào đó sóng trên sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm này phần tử M đang đi lên. Chiều truyền sóng và vị trí của phần tử N sau đó một phần tư chu kỳ là

A. Sóng truyền từ M đến N và N ở biên trên

B. Sóng truyền từ N đến M và N ở biên trên

C. Sóng truyền từ M đến N và N ở biên dưới

D. Sóng truyền từ N đến M và N ở biên dưới

13. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là

A. Từ E đến A với vận tốc 4m/s

B. Từ A đến E với vận tốc 4m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 3m/s

D. Từ A đến E với vận tốc 3m/s

14. Nhiều lựa chọn

Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là

A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên

B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên

C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên

D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên

15. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, theo chiều từ trái sáng phải. Tại thời điểm t điểm Q có li độ bằng không, còn điểm P có li độ âm và có giá trị cực đại (hình vẽ). Vào thời điểm t + T4  vị trí và hướng chuyển động của P và Q sẽ như thế nào

A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P đứng yên

B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P có li độ cực đại dương

C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên

D. Điểm Q có li độ cực đại âm và điểm P ở vị trí cân bằng đi xuống

16. Nhiều lựa chọn

Trong khoảng không vũ trụ, một sợi dây mảnh mềm, căng thẳng. Tại thời điểm t = 0, đầu O bắt đầu dao động đi lên (tần số dao động f) (đường 1). Đến thời điểm t = 23f  hình dạng sợi dây có dạng đường 2 và lúc này khoảng cách giữa O và N đúng bằng 2MP. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là

A. 2,75

B. 1,51

C. 0,93

D. 3,06

17. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ truyền theo chiều dương của trục Ox dọc theo sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì T. Hình vẽ là hình ảnh đoạn dây ở thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2 = t1 +T4 . Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 sóng truyền được quãng đường là

A. 15 cm

B. 75 cm

C. 25 cm

D. 50 cm

18. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t = t0, hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm t = t0 là

A. -10π cm/s

B. 10π cm/s

C. ‒20π cm/s

D. 20π cm/s

19. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, nó có đồ thị là đường đứt nét. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là

A. 0,25 s

B. 1,25 s

C. 0,75 s

D. 2,5 s

20. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 8,5 cm.

B. 8,2 cm

C. 8,35 cm

D. 8,05 cm.

21. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào nhất sau đây

A. 26,65 cm/s

B. - 26,65 cm/s

C. 32,64 cm/s

D. - 32,64 cm/s.

22. Nhiều lựa chọn

Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng

A. ON  = 30cm, N đang đi lên

B. ON = 28cm, N đang đi lên

C. ON = 30cm, N đang đi xuống

D. ON = 28cm, N đang đi xuống

23. Nhiều lựa chọn

Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Chu kỳ của sóng A, sóng B, sóng C lần lượt là TA, TB, và TC. Chọn phương án sai

A. TA + TB = 2TC

B. TA = 0,5 s

C. TC = 1 s

D. TB = 2 s

24. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình có dạng u = acos2πTt-2πxλ. Trên hình vẽ, đường 1 là hình dạng sóng ở thời điểm t và đường 2 là hình dạng sóng ở thời điểm trước đó 112  s. Phương trình sóng là

A. u = 2cos(10πt -2πx3 ) cm

B. u = 2cos(8πt - πx3) cm

C. u = 2cos(10πt +πx3 ) cm

D. u = 2cos(10πt + 2π) cm

25. Nhiều lựa chọn

Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T (T > 0,5). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,5s (đường nét liền); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy 211  = 6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t0 = t1 -19s, vận tốc dao động của phần tử dây tại N là

A. 3,53 cm/s

B. 4,98 cm/s

C. – 4,98 cm/s 

D. – 3,53 cm/s

26. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại hai thời điểm t1t2 = t1 + 0,3 s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là

A. – 39,3 cm/s

B. 65,4 cm/s

C. – 65,4 cm/s

D. 39,3 cm/s

27. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây tại hai thời điểm t1 t2 = t1 + 0,1 s. Tại thời điểm t2, hãy tính vận tốc của M có tọa độ xM = 30 cm và của điểm P có tọa độ xP = 60 cm? Chọn đáp án đúng

A. vP = 15π2cm/s

B. vM = -15π2cm/s

C. vP = -7,5π2cm/s

D. vM = 15π2cm/s

28. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ truyền trên trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì T = 3 s. Hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời điểm nhiệt độ (đường nét đứt) và thời điểm t1 = t0 + 0,75 s (đường nét liền). Biết MP = 7 cm. Gọi δ  là tỉ số tốc độ dao động của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

29. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ (ngang) lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo chiều dương của trục Ox với chu kì T. Gọi A và B là hai điểm trên dây. Trên hình vẽ là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1. Thời điểm gần nhất điểm A và B cách nhau 45 cm là t2 = t1 + t. Nếu trong một chu kì khoảng thời gian điểm A và B có li độ trái dấu nhau là 0,3 s thì t

A. 0,175 s

B. 0,025 s

C. 0,075 s

D. 0,15 s

30. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang. Tại thời điểm t = 0, đầu O của sợi dây được kích thích dao động điều hoà với biên độ a (mm). M là một điểm trên sợi dây và cách O là 10 cm. Đồ thị li độ xOxM theo thời gian được cho ở hình bên. Biết t0 = 0,25 s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là

A. 100 cm/s

B. 25 cm/s

C. 50 cm/s

D. 75 cm/s

31. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ lan truyền trên mặt nước theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểm t2 sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là vC = - 0,5πv. Tính góc OCA

A. 106,10

B. 107.30

C. 108,40

D. 109,90

32. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f. Tại thời điểm t1 và thời điểm t2 = 19  s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết f < 2 Hz. Tại thời điểm t3 = t2 +98  s, tốc độ của phần tử sóng ở M gần giá trị nào nhất sau đây

 

A. 56 cm/s

B. 64 cm/s

C. 40 cm/s

D. 48 cm/s

33. Nhiều lựa chọn

Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2 khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây

A. 22cm

B.  21cm

C. 23  cm

D. 24  cm

34. Nhiều lựa chọn

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của đoạn dây tại hai thời điểm t1t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ox biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 - t1 = 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

A. 3,4 m/s

B. 4,5 m/s

C. 34 cm/s

D. 42,5 cm/s

35. Nhiều lựa chọn

Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với bước sóng 48 cm. Tại thời điểm t1t2 hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM, uN, uH lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết uM2=uN2+uH2 và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng

 

A. 2 cm.

B. 12 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

36. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cos(100πt π3 ) V vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Xác định y, biết z =100x-x2

A. 20

B. 50

C. 80

D. 100

37. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy 4810= 152. Giá trị của R là

A. 120 Ω

B. 60 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

38. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều u = U2 cos(ωt + π6) V (U không đổi, ω thay đổi được). Đồ thị biểu diễn cường độ hiệu dụng trong mạch phụ thuộc vào tần số góc như hình vẽ. Khi cho ω lần lượt nhận các giá trị ω1, ω2, ω3ω4 thì dòng điện tức thời lần lượt là i1, i2, i3 và i4. Biểu thức nào sau đây đúng

A. i1 = 2 cos(ωt + ) A

B. i2 = 4 2cos(ωt + π3) A

C. i1 = 22 cos(ωt - π6) A

D. i1 = 2 2cos(ωt +π 2) A

39. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V, ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω2  ω1 =  400πrad/s, L = 3π4  H. Điện trở R có giá trị là

A. 150 Ω

B. 160 Ω

C. 752

D. 100 Ω

40. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 2002 cosωt V (với  ω không thay đổi). Cho L biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào ZL như hình vẽ. Giá trị hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây

A. 280 V

B. 360 V

C. 320 V

D. 240 V

© All rights reserved VietJack